our: Của chúng tôi
Our là đại từ sở hữu, chỉ sự sở hữu của chúng ta hoặc của nhóm người đang nói.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
our
|
Phiên âm: /aʊər/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của chúng tôi | Ngữ cảnh: Diễn tả sự sở hữu của người nói và người khác |
This is our house. |
Đây là nhà của chúng tôi. |
| 2 |
Từ:
ours
|
Phiên âm: /aʊərz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của chúng tôi (dùng cuối câu) | Ngữ cảnh: Diễn tả sự sở hữu chung giữa người nói và nhóm người |
The car is ours. |
Chiếc xe là của chúng tôi. |
| 3 |
Từ:
our
|
Phiên âm: /aʊər/ | Loại từ: Tính từ sở hữu | Nghĩa: Của chúng tôi | Ngữ cảnh: Được dùng để chỉ sự sở hữu của người nói và nhóm |
Our team won the competition. |
Đội của chúng tôi đã chiến thắng cuộc thi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
our daughter/dog/house con gái / con chó / ngôi nhà của chúng tôi |
con gái / con chó / ngôi nhà của chúng tôi | Lưu sổ câu |
| 2 |
We showed them some of our photos. Chúng tôi đã cho họ xem một số bức ảnh của chúng tôi. |
Chúng tôi đã cho họ xem một số bức ảnh của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
And now, over to our Rome correspondent… Và bây giờ, gửi tới phóng viên Rome của chúng tôi… |
Và bây giờ, gửi tới phóng viên Rome của chúng tôi… | Lưu sổ câu |
| 4 |
Our Father (= God) Cha của chúng ta (= Chúa) |
Cha của chúng ta (= Chúa) | Lưu sổ câu |
| 5 |
Our Lady (= the Virgin Mary) Đức Mẹ (= Đức Trinh Nữ Maria) |
Đức Mẹ (= Đức Trinh Nữ Maria) | Lưu sổ câu |