Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

themselves là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ themselves trong tiếng Anh

themselves /ðəmˈsɛlvz/
- pro(n) : tự chúng, tự họ, tự

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

themselves: Chính họ

Themselves là đại từ phản thân chỉ hành động của một nhóm người đối với chính mình.

  • They took care of themselves during the illness. (Họ tự chăm sóc bản thân trong suốt thời gian ốm.)
  • They prepared the event themselves without any help. (Họ đã chuẩn bị sự kiện tự mình mà không có sự giúp đỡ.)
  • They enjoyed the day out by themselves. (Họ tận hưởng một ngày đi chơi mà không có ai khác.)

Bảng biến thể từ "themselves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: themselves
Phiên âm: /ðəmˈselvz/ Loại từ: Đại từ phản thân (số nhiều) Nghĩa: Tự họ, chính họ Ngữ cảnh: Dùng khi chủ từ và tân ngữ là cùng một nhóm người They did it themselves.
Họ tự làm việc đó.
2 Từ: by themselves
Phiên âm: /baɪ ðəmˈselvz/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Một mình; tự thân Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tự lập They finished the work by themselves.
Họ tự hoàn thành công việc.

Từ đồng nghĩa "themselves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "themselves"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They seemed to be enjoying themselves.

Họ có vẻ thích thú.

Lưu sổ câu

2

The children were arguing amongst themselves.

Bọn trẻ tranh cãi với nhau.

Lưu sổ câu

3

They've bought themselves a new car.

Họ đã mua cho mình một chiếc ô tô mới.

Lưu sổ câu

4

There wasn't anyone who hadn't enjoyed themselves.

Không có ai không thích bản thân.

Lưu sổ câu

5

They themselves had had a similar experience.

Bản thân họ cũng có trải nghiệm tương tự.

Lưu sổ câu

6

Don and Julie paid for it themselves.

Don và Julie tự trả tiền.

Lưu sổ câu

7

They wanted to spend the evening by themselves.

Họ muốn dành cả buổi tối một mình.

Lưu sổ câu

8

They did the cooking by themselves.

Họ tự nấu ăn.

Lưu sổ câu

9

They've bought themselves a new car.

Họ đã mua cho mình một chiếc ô tô mới.

Lưu sổ câu

10

There wasn't anyone who hadn't enjoyed themselves.

Không có ai không thích bản thân.

Lưu sổ câu