themselves: Chính họ
Themselves là đại từ phản thân chỉ hành động của một nhóm người đối với chính mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
themselves
|
Phiên âm: /ðəmˈselvz/ | Loại từ: Đại từ phản thân (số nhiều) | Nghĩa: Tự họ, chính họ | Ngữ cảnh: Dùng khi chủ từ và tân ngữ là cùng một nhóm người |
They did it themselves. |
Họ tự làm việc đó. |
| 2 |
Từ:
by themselves
|
Phiên âm: /baɪ ðəmˈselvz/ | Loại từ: Cụm trạng từ | Nghĩa: Một mình; tự thân | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh tự lập |
They finished the work by themselves. |
Họ tự hoàn thành công việc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They seemed to be enjoying themselves. Họ có vẻ thích thú. |
Họ có vẻ thích thú. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The children were arguing amongst themselves. Bọn trẻ tranh cãi với nhau. |
Bọn trẻ tranh cãi với nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They've bought themselves a new car. Họ đã mua cho mình một chiếc ô tô mới. |
Họ đã mua cho mình một chiếc ô tô mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There wasn't anyone who hadn't enjoyed themselves. Không có ai không thích bản thân. |
Không có ai không thích bản thân. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They themselves had had a similar experience. Bản thân họ cũng có trải nghiệm tương tự. |
Bản thân họ cũng có trải nghiệm tương tự. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Don and Julie paid for it themselves. Don và Julie tự trả tiền. |
Don và Julie tự trả tiền. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They wanted to spend the evening by themselves. Họ muốn dành cả buổi tối một mình. |
Họ muốn dành cả buổi tối một mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They did the cooking by themselves. Họ tự nấu ăn. |
Họ tự nấu ăn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They've bought themselves a new car. Họ đã mua cho mình một chiếc ô tô mới. |
Họ đã mua cho mình một chiếc ô tô mới. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There wasn't anyone who hadn't enjoyed themselves. Không có ai không thích bản thân. |
Không có ai không thích bản thân. | Lưu sổ câu |