them: Họ, chúng
Them là đại từ chỉ đối tượng, chỉ nhóm người hoặc vật mà hành động hướng đến.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
them
|
Phiên âm: /ðem/ | Loại từ: Đại từ tân ngữ | Nghĩa: Họ, chúng | Ngữ cảnh: Dùng làm tân ngữ trong câu |
I saw them yesterday. |
Tôi đã gặp họ hôm qua. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Tell them the news. Cho họ biết tin tức. |
Cho họ biết tin tức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What are you doing with those matches? Give them to me. Bạn đang làm gì với những que diêm đó? Đưa chúng cho tôi. |
Bạn đang làm gì với những que diêm đó? Đưa chúng cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Did you eat all of them? Bạn đã ăn hết chúng chưa? |
Bạn đã ăn hết chúng chưa? | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's them. Là họ. |
Là họ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If anyone comes in before I get back, ask them to wait. Nếu có ai vào trước khi tôi quay lại, hãy yêu cầu họ đợi. |
Nếu có ai vào trước khi tôi quay lại, hãy yêu cầu họ đợi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's them. Là họ. |
Là họ. | Lưu sổ câu |