Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

surname là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ surname trong tiếng Anh

surname /ˈsɜːneɪm/
- (n) : họ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

surname: Họ

Surname là danh từ chỉ họ của một người, tên gọi gia đình mà một người thừa hưởng từ bố mẹ.

  • Her surname is Smith, and she comes from London. (Họ của cô ấy là Smith và cô ấy đến từ London.)
  • In many cultures, the surname is passed down through generations. (Ở nhiều nền văn hóa, họ được truyền lại qua các thế hệ.)
  • His full name is John Doe, but his surname is rarely used. (Tên đầy đủ của anh ấy là John Doe, nhưng họ của anh ấy ít khi được sử dụng.)

Bảng biến thể từ "surname"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: surname
Phiên âm: /ˈsɜːneɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Họ (tên họ) Ngữ cảnh: Phần tên gia đình My surname is Nguyen.
Họ của tôi là Nguyễn.
2 Từ: surnames
Phiên âm: /ˈsɜːneɪmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các họ Ngữ cảnh: Nhiều tên họ Some surnames are very common.
Một số họ rất phổ biến.
3 Từ: surname
Phiên âm: /ˈsɜːneɪm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đặt họ Ngữ cảnh: Đặt tên họ cho ai She surnamed the child after his father.
Cô ấy đặt họ cho đứa bé theo họ cha.

Từ đồng nghĩa "surname"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "surname"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Rossi is a common surname in Italy.

Rossi là một họ phổ biến ở Ý.

Lưu sổ câu

2

The teacher addresses the students by their surnames.

Giáo viên xưng hô với học sinh bằng họ của họ.

Lưu sổ câu

3

On marriage most women in this country still take their husband's surname.

Khi kết hôn, hầu hết phụ nữ nước này vẫn lấy họ của chồng.

Lưu sổ câu

4

On marriage most women in this country still take their husband's surname.

Khi kết hôn, hầu hết phụ nữ nước này vẫn lấy họ của chồng.

Lưu sổ câu