surname: Họ
Surname là danh từ chỉ họ của một người, tên gọi gia đình mà một người thừa hưởng từ bố mẹ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
surname
|
Phiên âm: /ˈsɜːneɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Họ (tên họ) | Ngữ cảnh: Phần tên gia đình |
My surname is Nguyen. |
Họ của tôi là Nguyễn. |
| 2 |
Từ:
surnames
|
Phiên âm: /ˈsɜːneɪmz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các họ | Ngữ cảnh: Nhiều tên họ |
Some surnames are very common. |
Một số họ rất phổ biến. |
| 3 |
Từ:
surname
|
Phiên âm: /ˈsɜːneɪm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đặt họ | Ngữ cảnh: Đặt tên họ cho ai |
She surnamed the child after his father. |
Cô ấy đặt họ cho đứa bé theo họ cha. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Rossi is a common surname in Italy. Rossi là một họ phổ biến ở Ý. |
Rossi là một họ phổ biến ở Ý. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The teacher addresses the students by their surnames. Giáo viên xưng hô với học sinh bằng họ của họ. |
Giáo viên xưng hô với học sinh bằng họ của họ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
On marriage most women in this country still take their husband's surname. Khi kết hôn, hầu hết phụ nữ nước này vẫn lấy họ của chồng. |
Khi kết hôn, hầu hết phụ nữ nước này vẫn lấy họ của chồng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
On marriage most women in this country still take their husband's surname. Khi kết hôn, hầu hết phụ nữ nước này vẫn lấy họ của chồng. |
Khi kết hôn, hầu hết phụ nữ nước này vẫn lấy họ của chồng. | Lưu sổ câu |