Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

something là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ something trong tiếng Anh

something /ˈsʌmθɪŋ/
- pro(n) : một điều gì đó, một việc gì đó, một cái gì đó

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

something: Một cái gì đó

Something là đại từ chỉ một vật hoặc sự việc không xác định nhưng tồn tại hoặc có thể được nhận diện.

  • There is something wrong with my computer. (Có điều gì đó sai với máy tính của tôi.)
  • She wants to tell me something important. (Cô ấy muốn nói với tôi điều gì đó quan trọng.)
  • I felt something strange in the air. (Tôi cảm thấy có điều gì đó lạ trong không khí.)

Bảng biến thể từ "something"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: some
Phiên âm: /sʌm/ Loại từ: Đại từ/Tính từ Nghĩa: Một vài; một ít Ngữ cảnh: Số lượng không xác định I need some help.
Tôi cần một chút giúp đỡ.
2 Từ: someone
Phiên âm: /ˈsʌmwʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Someone is calling you.
Có ai đó đang gọi bạn.
3 Từ: something
Phiên âm: /ˈsʌmθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Điều gì đó Ngữ cảnh: Vật không xác định I heard something strange.
Tôi nghe điều gì đó lạ.
4 Từ: somehow
Phiên âm: /ˈsʌmhaʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Bằng cách nào đó Ngữ cảnh: Không rõ cách thức Somehow, we survived.
Bằng cách nào đó, chúng tôi đã sống sót.
5 Từ: somebody
Phiên âm: /ˈsʌmbədi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó; người nào đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Somebody left their bag here.
Có ai đó để quên túi ở đây.

Từ đồng nghĩa "something"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "something"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We stopped for something to eat.

Chúng tôi dừng lại để ăn gì đó.

Lưu sổ câu

2

Give me something to do.

Cho tôi việc để làm.

Lưu sổ câu

3

There's something wrong with the TV.

Có điều gì đó không ổn với TV.

Lưu sổ câu

4

There's something about this place that frightens me.

Có điều gì đó về nơi này khiến tôi sợ hãi.

Lưu sổ câu

5

Don't just stand there. Do something!

Đừng chỉ đứng đó. Làm việc gì đó!

Lưu sổ câu

6

His name is Alan something (= I don't know his other name).

Anh ấy tên là Alan gì đó (= Tôi không biết tên khác của anh ấy).

Lưu sổ câu

7

She's a professor of something or other (= I'm not sure what) at Leeds.

Cô ấy là giáo sư của thứ gì đó hoặc thứ khác (= Tôi không chắc là gì) tại Leeds.

Lưu sổ câu

8

He's something in (= has a job connected with) television.

Anh ấy làm việc trong (= có công việc được kết nối với) truyền hình.

Lưu sổ câu

9

The car hit a tree or something.

Xe đâm vào cây hay cái gì đó.

Lưu sổ câu

10

I could just eat a little something.

Tôi chỉ có thể ăn một chút gì đó.

Lưu sổ câu

11

‘We should finish by tomorrow.’ ‘That's something (= a good thing), anyway.’

"Chúng ta nên hoàn thành vào ngày mai."

Lưu sổ câu

12

She called at something after ten o'clock.

Cô ấy gọi vào lúc nào đó sau mười giờ.

Lưu sổ câu

13

a new comedy aimed at thirty-somethings (= people between thirty and forty years old)

một bộ phim hài mới nhắm đến độ tuổi ba mươi (= những người từ ba mươi đến bốn mươi tuổi)

Lưu sổ câu

14

It tastes something like melon.

Nó có vị giống dưa.

Lưu sổ câu

15

She found herself something of a (= to some degree a) celebrity.

Cô ấy thấy mình là một người nổi tiếng (= ở một mức độ nào đó).

Lưu sổ câu

16

The programme's something to do with (= in some way about) the environment.

Chương trình liên quan đến (= theo một cách nào đó về) môi trường.

Lưu sổ câu

17

He gave her a wry look, something between amusement and regret.

Anh ấy nhìn cô ấy một cái nhìn nhăn nhó, một cái gì đó giữa thích thú và tiếc nuối.

Lưu sổ câu

18

He said something else that I thought was interesting.

Anh ấy nói điều gì đó khác mà tôi nghĩ là thú vị.

Lưu sổ câu

19

I've seen some fine players, but she's something else.

Tôi đã thấy một số cầu thủ giỏi, nhưng cô ấy lại là người khác.

Lưu sổ câu

20

There's something wrong with the TV.

Có điều gì đó không ổn với TV.

Lưu sổ câu

21

There's something about this place that frightens me.

Có điều gì đó về nơi này khiến tôi sợ hãi.

Lưu sổ câu

22

Don't just stand there. Do something!

Đừng chỉ đứng đó. Làm việc gì đó!

Lưu sổ câu

23

His name is Alan something (= I don't know his other name).

Anh ấy tên là Alan gì đó (= Tôi không biết tên khác của anh ấy).

Lưu sổ câu

24

He's something in (= has a job connected with) television.

Anh ấy làm việc trong (= có công việc được kết nối với) truyền hình.

Lưu sổ câu

25

She called at something after ten o'clock.

Cô ấy gọi vào lúc nào đó sau mười giờ.

Lưu sổ câu

26

They pay nine pounds an hour. Something like that.

Họ trả 9 bảng một giờ. Đại loại vậy.

Lưu sổ câu

27

I've seen some fine players, but she's something else.

Tôi đã thấy một số cầu thủ giỏi, nhưng cô ấy là một thứ khác.

Lưu sổ câu