Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

some là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ some trong tiếng Anh

some /sʌm/
- det., pro(n) : một it, một vài

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

some: Một vài, một số

Some là tính từ chỉ một số lượng không xác định hoặc không rõ ràng của cái gì đó.

  • She bought some apples from the store. (Cô ấy mua một vài quả táo từ cửa hàng.)
  • There are some books on the table. (Có một số cuốn sách trên bàn.)
  • We need some help with the project. (Chúng tôi cần một chút giúp đỡ với dự án này.)

Bảng biến thể từ "some"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: some
Phiên âm: /sʌm/ Loại từ: Đại từ/Tính từ Nghĩa: Một vài; một ít Ngữ cảnh: Số lượng không xác định I need some help.
Tôi cần một chút giúp đỡ.
2 Từ: someone
Phiên âm: /ˈsʌmwʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Someone is calling you.
Có ai đó đang gọi bạn.
3 Từ: something
Phiên âm: /ˈsʌmθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Điều gì đó Ngữ cảnh: Vật không xác định I heard something strange.
Tôi nghe điều gì đó lạ.
4 Từ: somehow
Phiên âm: /ˈsʌmhaʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Bằng cách nào đó Ngữ cảnh: Không rõ cách thức Somehow, we survived.
Bằng cách nào đó, chúng tôi đã sống sót.
5 Từ: somebody
Phiên âm: /ˈsʌmbədi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó; người nào đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Somebody left their bag here.
Có ai đó để quên túi ở đây.

Từ đồng nghĩa "some"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "some"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's still some wine in the bottle.

Vẫn còn một ít rượu trong chai.

Lưu sổ câu

2

Have some more vegetables.

Ăn thêm một số loại rau.

Lưu sổ câu

3

I like some modern music (= but not all of it).

Tôi thích một số bản nhạc hiện đại (= nhưng không phải tất cả).

Lưu sổ câu

4

It was with some surprise that I heard the news.

Thật ngạc nhiên khi tôi nghe được tin này.

Lưu sổ câu

5

We've known each other for some years now.

Chúng tôi đã biết nhau được vài năm.

Lưu sổ câu

6

We're going to be working together for some time (= a long time).

Chúng ta sẽ làm việc cùng nhau trong một thời gian (= một thời gian dài).

Lưu sổ câu

7

There is some hope that things will improve.

Có một số hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện.

Lưu sổ câu

8

There must be some mistake.

Có một số sai lầm.

Lưu sổ câu

9

He's in some kind of trouble.

Anh ấy đang gặp rắc rối nào đó.

Lưu sổ câu

10

She won a competition in some newspaper or other.

Cô ấy đã thắng một cuộc thi trên một số tờ báo hay tờ báo khác.

Lưu sổ câu

11

I'll see you again some time, I'm sure.

Tôi chắc chắn sẽ gặp lại bạn một lúc nào đó.

Lưu sổ câu

12

That was some party!

Đó là một số bữa tiệc!

Lưu sổ câu

13

There's still some wine in the bottle.

Vẫn còn một ít rượu trong chai.

Lưu sổ câu

14

Some people find this more difficult than others.

Một số người cảm thấy điều này khó hơn những người khác.

Lưu sổ câu

15

Some people never seem to put on weight while others are always on a diet.

Một số người dường như không bao giờ tăng cân trong khi những người khác luôn ăn kiêng.

Lưu sổ câu

16

We've known each other for some years now.

Chúng tôi đã biết nhau được vài năm.

Lưu sổ câu

17

He's in some kind of trouble.

Anh ấy đang gặp rắc rối nào đó.

Lưu sổ câu

18

I'll see you again some time, I'm sure.

Tôi chắc chắn sẽ gặp lại bạn một lúc nào đó.

Lưu sổ câu

19

Some expert you are! You know even less than me.

Bạn là một chuyên gia! Bạn thậm chí còn biết ít hơn tôi.

Lưu sổ câu