some: Một vài, một số
Some là tính từ chỉ một số lượng không xác định hoặc không rõ ràng của cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
some
|
Phiên âm: /sʌm/ | Loại từ: Đại từ/Tính từ | Nghĩa: Một vài; một ít | Ngữ cảnh: Số lượng không xác định |
I need some help. |
Tôi cần một chút giúp đỡ. |
| 2 |
Từ:
someone
|
Phiên âm: /ˈsʌmwʌn/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Ai đó | Ngữ cảnh: Một người không xác định |
Someone is calling you. |
Có ai đó đang gọi bạn. |
| 3 |
Từ:
something
|
Phiên âm: /ˈsʌmθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Điều gì đó | Ngữ cảnh: Vật không xác định |
I heard something strange. |
Tôi nghe điều gì đó lạ. |
| 4 |
Từ:
somehow
|
Phiên âm: /ˈsʌmhaʊ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Bằng cách nào đó | Ngữ cảnh: Không rõ cách thức |
Somehow, we survived. |
Bằng cách nào đó, chúng tôi đã sống sót. |
| 5 |
Từ:
somebody
|
Phiên âm: /ˈsʌmbədi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Ai đó; người nào đó | Ngữ cảnh: Một người không xác định |
Somebody left their bag here. |
Có ai đó để quên túi ở đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's still some wine in the bottle. Vẫn còn một ít rượu trong chai. |
Vẫn còn một ít rượu trong chai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Have some more vegetables. Ăn thêm một số loại rau. |
Ăn thêm một số loại rau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I like some modern music (= but not all of it). Tôi thích một số bản nhạc hiện đại (= nhưng không phải tất cả). |
Tôi thích một số bản nhạc hiện đại (= nhưng không phải tất cả). | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was with some surprise that I heard the news. Thật ngạc nhiên khi tôi nghe được tin này. |
Thật ngạc nhiên khi tôi nghe được tin này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We've known each other for some years now. Chúng tôi đã biết nhau được vài năm. |
Chúng tôi đã biết nhau được vài năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We're going to be working together for some time (= a long time). Chúng ta sẽ làm việc cùng nhau trong một thời gian (= một thời gian dài). |
Chúng ta sẽ làm việc cùng nhau trong một thời gian (= một thời gian dài). | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is some hope that things will improve. Có một số hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện. |
Có một số hy vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
There must be some mistake. Có một số sai lầm. |
Có một số sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He's in some kind of trouble. Anh ấy đang gặp rắc rối nào đó. |
Anh ấy đang gặp rắc rối nào đó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She won a competition in some newspaper or other. Cô ấy đã thắng một cuộc thi trên một số tờ báo hay tờ báo khác. |
Cô ấy đã thắng một cuộc thi trên một số tờ báo hay tờ báo khác. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'll see you again some time, I'm sure. Tôi chắc chắn sẽ gặp lại bạn một lúc nào đó. |
Tôi chắc chắn sẽ gặp lại bạn một lúc nào đó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
That was some party! Đó là một số bữa tiệc! |
Đó là một số bữa tiệc! | Lưu sổ câu |
| 13 |
There's still some wine in the bottle. Vẫn còn một ít rượu trong chai. |
Vẫn còn một ít rượu trong chai. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Some people find this more difficult than others. Một số người cảm thấy điều này khó hơn những người khác. |
Một số người cảm thấy điều này khó hơn những người khác. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Some people never seem to put on weight while others are always on a diet. Một số người dường như không bao giờ tăng cân trong khi những người khác luôn ăn kiêng. |
Một số người dường như không bao giờ tăng cân trong khi những người khác luôn ăn kiêng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We've known each other for some years now. Chúng tôi đã biết nhau được vài năm. |
Chúng tôi đã biết nhau được vài năm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's in some kind of trouble. Anh ấy đang gặp rắc rối nào đó. |
Anh ấy đang gặp rắc rối nào đó. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'll see you again some time, I'm sure. Tôi chắc chắn sẽ gặp lại bạn một lúc nào đó. |
Tôi chắc chắn sẽ gặp lại bạn một lúc nào đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Some expert you are! You know even less than me. Bạn là một chuyên gia! Bạn thậm chí còn biết ít hơn tôi. |
Bạn là một chuyên gia! Bạn thậm chí còn biết ít hơn tôi. | Lưu sổ câu |