somebody: Ai đó
Somebody là đại từ chỉ một người nào đó, nhưng không xác định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
somebody
|
Phiên âm: /ˈsʌmbədi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Ai đó; người nào đó | Ngữ cảnh: Một người không xác định |
Somebody left their bag here. |
Có ai đó để quên túi ở đây. |
| 2 |
Từ:
somebody else
|
Phiên âm: /ˈsʌmbədi els/ | Loại từ: Cụm đại từ | Nghĩa: Người khác | Ngữ cảnh: Một người khác, không phải người ban đầu |
Somebody else will help you. |
Sẽ có người khác giúp bạn. |
| 3 |
Từ:
nobody
|
Phiên âm: /ˈnəʊbədi/ | Loại từ: Đại từ đối nghĩa | Nghĩa: Không ai | Ngữ cảnh: Trái nghĩa của “somebody” |
Nobody knows the answer. |
Không ai biết câu trả lời. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She thinks she's really somebody in that car. Cô ấy nghĩ rằng cô ấy thực sự là ai đó trong chiếc xe đó. |
Cô ấy nghĩ rằng cô ấy thực sự là ai đó trong chiếc xe đó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Somebody should have told me. Ai đó nên nói với tôi. |
Ai đó nên nói với tôi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She thinks she's really somebody in that car. Cô ấy nghĩ rằng cô ấy thực sự là ai đó trong chiếc xe đó. |
Cô ấy nghĩ rằng cô ấy thực sự là ai đó trong chiếc xe đó. | Lưu sổ câu |