Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

somehow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ somehow trong tiếng Anh

somehow /ˈsʌmhaʊ/
- (adv) : không biết làm sao, bằng cách này hay cách khác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

somehow: Bằng cách nào đó

Somehow là trạng từ chỉ một cách không xác định nhưng chắc chắn có thể đạt được kết quả.

  • Somehow, we managed to complete the project on time. (Bằng cách nào đó, chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng hạn.)
  • He somehow managed to fix the broken car. (Bằng cách nào đó, anh ấy đã sửa chiếc xe bị hỏng.)
  • Somehow, they found their way back home despite the confusion. (Bằng cách nào đó, họ đã tìm thấy đường về nhà mặc dù có sự nhầm lẫn.)

Bảng biến thể từ "somehow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: some
Phiên âm: /sʌm/ Loại từ: Đại từ/Tính từ Nghĩa: Một vài; một ít Ngữ cảnh: Số lượng không xác định I need some help.
Tôi cần một chút giúp đỡ.
2 Từ: someone
Phiên âm: /ˈsʌmwʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Someone is calling you.
Có ai đó đang gọi bạn.
3 Từ: something
Phiên âm: /ˈsʌmθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Điều gì đó Ngữ cảnh: Vật không xác định I heard something strange.
Tôi nghe điều gì đó lạ.
4 Từ: somehow
Phiên âm: /ˈsʌmhaʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Bằng cách nào đó Ngữ cảnh: Không rõ cách thức Somehow, we survived.
Bằng cách nào đó, chúng tôi đã sống sót.
5 Từ: somebody
Phiên âm: /ˈsʌmbədi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó; người nào đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Somebody left their bag here.
Có ai đó để quên túi ở đây.

Từ đồng nghĩa "somehow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "somehow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We must stop him from seeing her somehow.

Chúng ta phải ngăn anh ta gặp cô ấy bằng cách nào đó.

Lưu sổ câu

2

She looked different somehow.

Bằng cách nào đó, cô ấy trông khác hẳn.

Lưu sổ câu

3

Somehow or other I must get a new job.

Bằng cách này hay cách khác, tôi phải kiếm một công việc mới.

Lưu sổ câu

4

Somehow, I don't feel I can trust him.

Bằng cách nào đó, tôi không cảm thấy mình có thể tin tưởng anh ta.

Lưu sổ câu