Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

someone là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ someone trong tiếng Anh

someone /ˈsʌmwʌn/
- noun : người nào

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

someone: Ai đó

Someone là đại từ chỉ một người không xác định.

  • Someone is knocking at the door. (Có ai đó đang gõ cửa.)
  • I need to talk to someone about this problem. (Tôi cần nói chuyện với ai đó về vấn đề này.)
  • Someone left their bag here. (Ai đó đã để quên túi ở đây.)

Bảng biến thể từ "someone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: some
Phiên âm: /sʌm/ Loại từ: Đại từ/Tính từ Nghĩa: Một vài; một ít Ngữ cảnh: Số lượng không xác định I need some help.
Tôi cần một chút giúp đỡ.
2 Từ: someone
Phiên âm: /ˈsʌmwʌn/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Someone is calling you.
Có ai đó đang gọi bạn.
3 Từ: something
Phiên âm: /ˈsʌmθɪŋ/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Điều gì đó Ngữ cảnh: Vật không xác định I heard something strange.
Tôi nghe điều gì đó lạ.
4 Từ: somehow
Phiên âm: /ˈsʌmhaʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Bằng cách nào đó Ngữ cảnh: Không rõ cách thức Somehow, we survived.
Bằng cách nào đó, chúng tôi đã sống sót.
5 Từ: somebody
Phiên âm: /ˈsʌmbədi/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai đó; người nào đó Ngữ cảnh: Một người không xác định Somebody left their bag here.
Có ai đó để quên túi ở đây.

Từ đồng nghĩa "someone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "someone"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's someone at the door.

Có ai đó ở cửa.

Lưu sổ câu

2

It's time for someone new (= a new person) to take over.

Đã đến lúc một người mới (= một người mới) tiếp quản.

Lưu sổ câu

3

It couldn't have been me—it must have been someone else (= a different person).

Đó không thể là tôi

Lưu sổ câu

4

Should we call a doctor or someone?

Chúng ta nên gọi bác sĩ hay ai đó?

Lưu sổ câu

5

He was a small-time lawyer keen to be someone.

Anh ấy là một luật sư thời gian nhỏ muốn trở thành một ai đó.

Lưu sổ câu

6

There's someone at the door.

Có ai đó ở cửa.

Lưu sổ câu

7

Someone's left their bag behind.

Ai đó đã bỏ lại túi của họ.

Lưu sổ câu

8

It's time for someone new (= a new person) to take over.

Đã đến lúc một người mới (= một người mới) tiếp quản.

Lưu sổ câu