someone: Ai đó
Someone là đại từ chỉ một người không xác định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
some
|
Phiên âm: /sʌm/ | Loại từ: Đại từ/Tính từ | Nghĩa: Một vài; một ít | Ngữ cảnh: Số lượng không xác định |
I need some help. |
Tôi cần một chút giúp đỡ. |
| 2 |
Từ:
someone
|
Phiên âm: /ˈsʌmwʌn/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Ai đó | Ngữ cảnh: Một người không xác định |
Someone is calling you. |
Có ai đó đang gọi bạn. |
| 3 |
Từ:
something
|
Phiên âm: /ˈsʌmθɪŋ/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Điều gì đó | Ngữ cảnh: Vật không xác định |
I heard something strange. |
Tôi nghe điều gì đó lạ. |
| 4 |
Từ:
somehow
|
Phiên âm: /ˈsʌmhaʊ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Bằng cách nào đó | Ngữ cảnh: Không rõ cách thức |
Somehow, we survived. |
Bằng cách nào đó, chúng tôi đã sống sót. |
| 5 |
Từ:
somebody
|
Phiên âm: /ˈsʌmbədi/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Ai đó; người nào đó | Ngữ cảnh: Một người không xác định |
Somebody left their bag here. |
Có ai đó để quên túi ở đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's someone at the door. Có ai đó ở cửa. |
Có ai đó ở cửa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's time for someone new (= a new person) to take over. Đã đến lúc một người mới (= một người mới) tiếp quản. |
Đã đến lúc một người mới (= một người mới) tiếp quản. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It couldn't have been me—it must have been someone else (= a different person). Đó không thể là tôi |
Đó không thể là tôi | Lưu sổ câu |
| 4 |
Should we call a doctor or someone? Chúng ta nên gọi bác sĩ hay ai đó? |
Chúng ta nên gọi bác sĩ hay ai đó? | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was a small-time lawyer keen to be someone. Anh ấy là một luật sư thời gian nhỏ muốn trở thành một ai đó. |
Anh ấy là một luật sư thời gian nhỏ muốn trở thành một ai đó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There's someone at the door. Có ai đó ở cửa. |
Có ai đó ở cửa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Someone's left their bag behind. Ai đó đã bỏ lại túi của họ. |
Ai đó đã bỏ lại túi của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's time for someone new (= a new person) to take over. Đã đến lúc một người mới (= một người mới) tiếp quản. |
Đã đến lúc một người mới (= một người mới) tiếp quản. | Lưu sổ câu |