Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

separate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ separate trong tiếng Anh

separate /ˈsɛpəreɪt/
- (adj) (v) : khác nhau, riêng biệt; làm rời, tách ra, chia tay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

separate: Tách rời, riêng biệt

Separate là tính từ hoặc động từ chỉ sự tách rời hoặc không còn kết hợp với nhau.

  • They decided to separate after ten years of marriage. (Họ quyết định chia tay sau mười năm kết hôn.)
  • The two departments are separate and have different goals. (Hai bộ phận là riêng biệt và có các mục tiêu khác nhau.)
  • Please separate the items into two groups. (Vui lòng tách các món đồ thành hai nhóm.)

Bảng biến thể từ "separate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: separate
Phiên âm: /ˈsepərət/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Riêng biệt; tách rời Ngữ cảnh: Không gộp chung, không liền kề They sleep in separate rooms.
Họ ngủ ở những phòng riêng biệt.
2 Từ: separate
Phiên âm: /ˈsepəreɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tách; chia ra Ngữ cảnh: Làm cho hai thứ rời nhau The teacher separated the students into groups.
Giáo viên chia học sinh thành các nhóm.
3 Từ: separates
Phiên âm: /ˈsepəreɪts/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Tách Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it A bridge separates the two towns.
Một cây cầu chia tách hai thị trấn.
4 Từ: separating
Phiên âm: /ˈsepəreɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tách Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She is separating the clothes by color.
Cô ấy đang phân loại quần áo theo màu.
5 Từ: separately
Phiên âm: /ˈseprətli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách riêng biệt Ngữ cảnh: Không chung với nhau Please wrap them separately.
Hãy gói chúng riêng ra.
6 Từ: separated
Phiên âm: /ˈsepəreɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ly thân; tách biệt Ngữ cảnh: Không còn ở cùng nhau hoặc không kết hợp They have been separated for years.
Họ đã ly thân nhiều năm.
7 Từ: separation
Phiên âm: /ˌsepəˈreɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tách biệt; ly thân Ngữ cảnh: Trạng thái chia rời, không kết nối The separation of the parts takes time.
Việc tách các bộ phận mất thời gian.

Từ đồng nghĩa "separate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "separate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They have begun to sleep in separate rooms.

Họ đã bắt đầu ngủ trong các phòng riêng biệt.

Lưu sổ câu

2

Raw meat must be kept separate from cooked meat.

Thịt sống phải được giữ riêng biệt với thịt đã nấu chín.

Lưu sổ câu

3

The school is housed in two separate buildings.

Trường nằm trong hai tòa nhà riêng biệt.

Lưu sổ câu

4

Write a list of names on a separate piece of paper.

Viết danh sách tên trên một tờ giấy riêng biệt.

Lưu sổ câu

5

a separate incident/issue

một sự cố / vấn đề riêng biệt

Lưu sổ câu

6

The companies now exist as two separate entities.

Các công ty hiện tồn tại như hai thực thể riêng biệt.

Lưu sổ câu

7

I try to keep my private life separate from my work.

Tôi cố gắng giữ cuộc sống riêng tư tách biệt khỏi công việc của mình.

Lưu sổ câu

8

This is a completely separate matter.

Đây là một vấn đề hoàn toàn riêng biệt.

Lưu sổ câu

9

It happened on three separate occasions.

Nó xảy ra trong ba dịp riêng biệt.

Lưu sổ câu

10

Their ultimate political goal is the creation of a separate state.

Mục tiêu chính trị cuối cùng của họ là thành lập một nhà nước riêng biệt.

Lưu sổ câu

11

For the past three years they have been leading totally separate lives.

Trong ba năm qua, họ đã sống cuộc sống hoàn toàn riêng biệt.

Lưu sổ câu

12

The two groups are essentially separate and independent.

Hai nhóm về cơ bản là riêng biệt và độc lập.

Lưu sổ câu

13

to merge the two previously separate businesses

để hợp nhất hai doanh nghiệp đã tách biệt trước đây

Lưu sổ câu

14

species from widely separate parts of the world

các loài từ các khu vực tách biệt rộng rãi trên thế giới

Lưu sổ câu

15

When the business was sold they went their separate ways.

Khi doanh nghiệp được bán, họ đã đi theo những con đường riêng.

Lưu sổ câu

16

They decided to go their separate ways after being together for five years.

Họ quyết định đường ai nấy đi sau 5 năm bên nhau.

Lưu sổ câu

17

When we finished school, we all went our separate ways.

Khi chúng tôi học xong, chúng tôi đều đi theo con đường riêng của mình.

Lưu sổ câu

18

The information you requested is being forwarded to you under separate cover.

Thông tin bạn yêu cầu đang được chuyển tiếp đến bạn dưới trang bìa riêng.

Lưu sổ câu