separated: Đã tách rời
Separated là tính từ chỉ điều gì đó đã bị tách rời hoặc không còn ở cùng nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
separated
|
Phiên âm: /ˈsepəreɪtɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ly thân; tách biệt | Ngữ cảnh: Không còn ở cùng nhau hoặc không kết hợp |
They have been separated for years. |
Họ đã ly thân nhiều năm. |
| 2 |
Từ:
separated
|
Phiên âm: /ˈsepəreɪtɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã tách; đã chia | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
The roads were separated by a fence. |
Đường được chia cách bởi hàng rào. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her parents are separated but not divorced. Cha mẹ cô ly thân nhưng không ly dị. |
Cha mẹ cô ly thân nhưng không ly dị. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's been separated from his wife for a year. Anh ấy đã ly thân với vợ trong một năm. |
Anh ấy đã ly thân với vợ trong một năm. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He's been separated from his wife for a year. Ông đã ly thân với vợ trong một năm. |
Ông đã ly thân với vợ trong một năm. | Lưu sổ câu |