Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

separated là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ separated trong tiếng Anh

separated /ˈsɛpəreɪtɪd/
- (adj) : ly thân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

separated: Đã tách rời

Separated là tính từ chỉ điều gì đó đã bị tách rời hoặc không còn ở cùng nhau.

  • They were separated by hundreds of miles of ocean. (Họ bị chia cắt bởi hàng trăm dặm đại dương.)
  • After the argument, they felt emotionally separated. (Sau cuộc cãi vã, họ cảm thấy tách biệt về cảm xúc.)
  • The separated couple continued to co-parent their children. (Cặp đôi đã ly thân tiếp tục nuôi dưỡng con cái chung.)

Bảng biến thể từ "separated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: separated
Phiên âm: /ˈsepəreɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ly thân; tách biệt Ngữ cảnh: Không còn ở cùng nhau hoặc không kết hợp They have been separated for years.
Họ đã ly thân nhiều năm.
2 Từ: separated
Phiên âm: /ˈsepəreɪtɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã tách; đã chia Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra The roads were separated by a fence.
Đường được chia cách bởi hàng rào.

Từ đồng nghĩa "separated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "separated"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her parents are separated but not divorced.

Cha mẹ cô ly thân nhưng không ly dị.

Lưu sổ câu

2

He's been separated from his wife for a year.

Anh ấy đã ly thân với vợ trong một năm.

Lưu sổ câu

3

He's been separated from his wife for a year.

Ông đã ly thân với vợ trong một năm.

Lưu sổ câu