separately: Riêng biệt
Separately là trạng từ chỉ hành động làm một cách riêng biệt, không kết hợp với thứ khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
separately
|
Phiên âm: /ˈseprətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Riêng lẻ | Ngữ cảnh: Không chung, không gộp |
Please pay separately. |
Vui lòng trả tiền riêng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They were photographed separately and then as a group. Họ được chụp ảnh riêng lẻ và sau đó được chụp thành một nhóm. |
Họ được chụp ảnh riêng lẻ và sau đó được chụp thành một nhóm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Last year's figures are shown separately. Các số liệu của năm ngoái được hiển thị riêng biệt. |
Các số liệu của năm ngoái được hiển thị riêng biệt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Spouses are assessed separately for tax. Vợ / chồng được đánh thuế riêng. |
Vợ / chồng được đánh thuế riêng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
That matter will be considered separately from the main agenda. Vấn đề đó sẽ được xem xét tách biệt khỏi chương trình nghị sự chính. |
Vấn đề đó sẽ được xem xét tách biệt khỏi chương trình nghị sự chính. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Last year's figures are shown separately. Các số liệu của năm ngoái được hiển thị riêng biệt. |
Các số liệu của năm ngoái được hiển thị riêng biệt. | Lưu sổ câu |