separation: Sự phân tách
Separation là danh từ chỉ hành động hoặc quá trình chia tách hoặc tách rời khỏi nhau.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
separation
|
Phiên âm: /ˌsepəˈreɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tách biệt; ly thân | Ngữ cảnh: Trạng thái chia rời, không kết nối |
The separation of the parts takes time. |
Việc tách các bộ phận mất thời gian. |
| 2 |
Từ:
separations
|
Phiên âm: /ˌsepəˈreɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các sự tách biệt | Ngữ cảnh: Nhiều sự phân chia khác nhau |
There are many separations in the structure. |
Có nhiều phần tách biệt trong cấu trúc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the state’s eventual separation from the federation sự tách biệt cuối cùng của tiểu bang khỏi liên bang |
sự tách biệt cuối cùng của tiểu bang khỏi liên bang | Lưu sổ câu |
| 2 |
the need for a clear separation between Church and State sự cần thiết phải tách biệt rõ ràng giữa Nhà thờ và Nhà nước |
sự cần thiết phải tách biệt rõ ràng giữa Nhà thờ và Nhà nước | Lưu sổ câu |
| 3 |
They were reunited after a separation of more than 20 years. Họ được đoàn tụ sau hơn 20 năm xa cách. |
Họ được đoàn tụ sau hơn 20 năm xa cách. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Prolonged separations of this kind are damaging to very young children. Những khoảng cách kéo dài kiểu này gây hại cho trẻ nhỏ. |
Những khoảng cách kéo dài kiểu này gây hại cho trẻ nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She is visiting her family after a long separation. Cô ấy đang về thăm gia đình sau một thời gian dài xa cách. |
Cô ấy đang về thăm gia đình sau một thời gian dài xa cách. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a legal separation một sự tách biệt hợp pháp |
một sự tách biệt hợp pháp | Lưu sổ câu |
| 7 |
The couple are having a trial separation. Cặp đôi đang trải qua thời gian thử thách ly thân. |
Cặp đôi đang trải qua thời gian thử thách ly thân. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sixty per cent of all marital separations occur before the tenth year of marriage. 60% tất cả các cuộc chia ly trong hôn nhân xảy ra trước năm thứ mười của cuộc hôn nhân. |
60% tất cả các cuộc chia ly trong hôn nhân xảy ra trước năm thứ mười của cuộc hôn nhân. | Lưu sổ câu |
| 9 |
the clear separation of powers between the executive and the legislature sự phân tách rõ ràng quyền lực giữa cơ quan hành pháp và cơ quan lập pháp |
sự phân tách rõ ràng quyền lực giữa cơ quan hành pháp và cơ quan lập pháp | Lưu sổ câu |
| 10 |
the separation of children from their parents during the war sự chia cắt của những đứa trẻ khỏi cha mẹ của chúng trong chiến tranh |
sự chia cắt của những đứa trẻ khỏi cha mẹ của chúng trong chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 11 |
She would not consider separation or divorce. Cô ấy sẽ không tính đến chuyện ly thân hay ly hôn. |
Cô ấy sẽ không tính đến chuyện ly thân hay ly hôn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
the separation from his wife cuộc chia ly với vợ |
cuộc chia ly với vợ | Lưu sổ câu |