Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

satisfying là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ satisfying trong tiếng Anh

satisfying /ˈsætɪsfaɪɪŋ/
- (adj) : đem lại sự thỏa mãn, làm thỏa mãn, làm vừa ý

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

satisfying: Đáp ứng, thỏa mãn

Satisfying là tính từ chỉ điều gì đó đem lại sự hài lòng hoặc đáp ứng được mong đợi.

  • The movie was satisfying because it had a great storyline. (Bộ phim thật thỏa mãn vì nó có cốt truyện tuyệt vời.)
  • He found it satisfying to solve the problem by himself. (Anh ấy cảm thấy thỏa mãn khi tự mình giải quyết vấn đề.)
  • The meal was satisfying and delicious. (Bữa ăn thật thỏa mãn và ngon miệng.)

Bảng biến thể từ "satisfying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: satisfying
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thỏa mãn, đáng làm Ngữ cảnh: Mang lại cảm giác vui sướng, có ý nghĩa It was a satisfying meal.
Đó là một bữa ăn thỏa mãn.
2 Từ: unsatisfying
Phiên âm: /ʌnˈsætɪsfaɪɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thỏa mãn Ngữ cảnh: Không đem lại cảm giác hài lòng The ending was unsatisfying.
Cái kết không thỏa mãn.
3 Từ: satisfy
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪ/ Loại từ: Động từ gốc Nghĩa: Làm hài lòng Ngữ cảnh: Hành động đáp ứng nhu cầu Nothing could satisfy his curiosity.
Không gì có thể thỏa mãn sự tò mò của anh ta.

Từ đồng nghĩa "satisfying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "satisfying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a satisfying meal

một bữa ăn thỏa mãn

Lưu sổ câu

2

a satisfying experience

một trải nghiệm hài lòng

Lưu sổ câu

3

It's satisfying to play a game really well.

Thật hài lòng khi chơi một trò chơi thực sự tốt.

Lưu sổ câu

4

It’s satisfying to play a game really well.

Thật hài lòng khi chơi một trò chơi thực sự tốt.

Lưu sổ câu

5

There's something deeply satisfying about eating vegetables that you have grown yourself.

Có điều gì đó khiến bạn vô cùng hài lòng khi ăn những loại rau mà bạn đã tự trồng.

Lưu sổ câu

6

a mutually satisfying relationship

một mối quan hệ đôi bên cùng thỏa mãn

Lưu sổ câu

7

the need for a personally satisfying set of beliefs

nhu cầu về một bộ niềm tin thỏa mãn cá nhân

Lưu sổ câu

8

It's hard work, but very satisfying.

Công việc khó khăn, nhưng rất hài lòng.

Lưu sổ câu

9

There's something deeply satisfying about eating vegetables that you have grown yourself.

Có một điều gì đó khiến bạn hài lòng khi ăn rau mà bạn đã tự trồng.

Lưu sổ câu

10

It's hard work, but very satisfying.

Đó là công việc khó khăn, nhưng rất hài lòng.

Lưu sổ câu