satisfying: Đáp ứng, thỏa mãn
Satisfying là tính từ chỉ điều gì đó đem lại sự hài lòng hoặc đáp ứng được mong đợi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
satisfying
|
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thỏa mãn, đáng làm | Ngữ cảnh: Mang lại cảm giác vui sướng, có ý nghĩa |
It was a satisfying meal. |
Đó là một bữa ăn thỏa mãn. |
| 2 |
Từ:
unsatisfying
|
Phiên âm: /ʌnˈsætɪsfaɪɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thỏa mãn | Ngữ cảnh: Không đem lại cảm giác hài lòng |
The ending was unsatisfying. |
Cái kết không thỏa mãn. |
| 3 |
Từ:
satisfy
|
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪ/ | Loại từ: Động từ gốc | Nghĩa: Làm hài lòng | Ngữ cảnh: Hành động đáp ứng nhu cầu |
Nothing could satisfy his curiosity. |
Không gì có thể thỏa mãn sự tò mò của anh ta. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a satisfying meal một bữa ăn thỏa mãn |
một bữa ăn thỏa mãn | Lưu sổ câu |
| 2 |
a satisfying experience một trải nghiệm hài lòng |
một trải nghiệm hài lòng | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's satisfying to play a game really well. Thật hài lòng khi chơi một trò chơi thực sự tốt. |
Thật hài lòng khi chơi một trò chơi thực sự tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It’s satisfying to play a game really well. Thật hài lòng khi chơi một trò chơi thực sự tốt. |
Thật hài lòng khi chơi một trò chơi thực sự tốt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's something deeply satisfying about eating vegetables that you have grown yourself. Có điều gì đó khiến bạn vô cùng hài lòng khi ăn những loại rau mà bạn đã tự trồng. |
Có điều gì đó khiến bạn vô cùng hài lòng khi ăn những loại rau mà bạn đã tự trồng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a mutually satisfying relationship một mối quan hệ đôi bên cùng thỏa mãn |
một mối quan hệ đôi bên cùng thỏa mãn | Lưu sổ câu |
| 7 |
the need for a personally satisfying set of beliefs nhu cầu về một bộ niềm tin thỏa mãn cá nhân |
nhu cầu về một bộ niềm tin thỏa mãn cá nhân | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's hard work, but very satisfying. Công việc khó khăn, nhưng rất hài lòng. |
Công việc khó khăn, nhưng rất hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's something deeply satisfying about eating vegetables that you have grown yourself. Có một điều gì đó khiến bạn hài lòng khi ăn rau mà bạn đã tự trồng. |
Có một điều gì đó khiến bạn hài lòng khi ăn rau mà bạn đã tự trồng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's hard work, but very satisfying. Đó là công việc khó khăn, nhưng rất hài lòng. |
Đó là công việc khó khăn, nhưng rất hài lòng. | Lưu sổ câu |