satisfied: Hài lòng
Satisfied là tính từ chỉ cảm giác hài lòng sau khi một yêu cầu hoặc mong muốn được đáp ứng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
satisfied
|
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hài lòng | Ngữ cảnh: Trạng thái cảm xúc sau khi được đáp ứng nhu cầu |
She felt satisfied with the results. |
Cô ấy cảm thấy hài lòng với kết quả. |
| 2 |
Từ:
unsatisfied
|
Phiên âm: /ˌʌnˈsætɪsfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không hài lòng (chưa được đáp ứng) | Ngữ cảnh: Mang nghĩa “chưa đủ” |
He is unsatisfied with his salary. |
Anh ấy không hài lòng với mức lương. |
| 3 |
Từ:
dissatisfied
|
Phiên âm: /dɪsˈsætɪsfaɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không hài lòng (bất mãn) | Ngữ cảnh: Mạnh hơn “unsatisfied” |
The customers were dissatisfied. |
Khách hàng không hài lòng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a satisfied customer một khách hàng hài lòng |
một khách hàng hài lòng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a satisfied smile một nụ cười mãn nguyện |
một nụ cười mãn nguyện | Lưu sổ câu |
| 3 |
She's never satisfied with what she's got. Cô ấy không bao giờ hài lòng với những gì mình có. |
Cô ấy không bao giờ hài lòng với những gì mình có. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The Olympic athlete was satisfied with her performance. Vận động viên Olympic hài lòng với màn trình diễn của cô ấy. |
Vận động viên Olympic hài lòng với màn trình diễn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They were not satisfied with the outcome of the talks. Họ không hài lòng với kết quả của các cuộc đàm phán. |
Họ không hài lòng với kết quả của các cuộc đàm phán. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm satisfied that they are telling the truth. Tôi hài lòng vì họ đang nói sự thật. |
Tôi hài lòng vì họ đang nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Police were satisfied that the death was accidental. Cảnh sát hài lòng rằng cái chết là do ngẫu nhiên. |
Cảnh sát hài lòng rằng cái chết là do ngẫu nhiên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I am quite satisfied he will return to France. Tôi khá hài lòng khi anh ấy sẽ trở lại Pháp. |
Tôi khá hài lòng khi anh ấy sẽ trở lại Pháp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She seemed satisfied with my explanation. Cô ấy có vẻ hài lòng với lời giải thích của tôi. |
Cô ấy có vẻ hài lòng với lời giải thích của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The police are not satisfied with the answers they have received. Cảnh sát không hài lòng với câu trả lời mà họ nhận được. |
Cảnh sát không hài lòng với câu trả lời mà họ nhận được. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We are still not entirely satisfied with the explanation offered. Chúng tôi vẫn chưa hoàn toàn hài lòng với lời giải thích được đưa ra. |
Chúng tôi vẫn chưa hoàn toàn hài lòng với lời giải thích được đưa ra. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You need to be satisfied of all the facts. Bạn cần phải hài lòng với tất cả các sự kiện. |
Bạn cần phải hài lòng với tất cả các sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She’s never satisfied with what she’s got. Cô ấy không bao giờ hài lòng với những gì mình có. |
Cô ấy không bao giờ hài lòng với những gì mình có. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sarah watched, a satisfied expression on her face. Sarah quan sát, vẻ mặt hài lòng. |
Sarah quan sát, vẻ mặt hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He declared himself satisfied with the results. Anh ấy tuyên bố mình hài lòng với kết quả. |
Anh ấy tuyên bố mình hài lòng với kết quả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Her parents seemed satisfied enough with her progress. Cha mẹ cô ấy có vẻ hài lòng với sự tiến bộ của cô ấy. |
Cha mẹ cô ấy có vẻ hài lòng với sự tiến bộ của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I felt well satisfied with my day's work. Tôi cảm thấy hài lòng với công việc trong ngày của mình. |
Tôi cảm thấy hài lòng với công việc trong ngày của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She seemed satisfied with the arrangements. Cô ấy có vẻ hài lòng với sự sắp xếp. |
Cô ấy có vẻ hài lòng với sự sắp xếp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I felt well satisfied with my day's work. Tôi cảm thấy hài lòng với công việc trong ngày của mình. |
Tôi cảm thấy hài lòng với công việc trong ngày của mình. | Lưu sổ câu |