Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

satisfaction là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ satisfaction trong tiếng Anh

satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃən/
- (n) : sự làm cho thỏa mãn, toại nguyện; sự trả nợ, bồi thường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

satisfaction: Sự hài lòng

Satisfaction là danh từ chỉ cảm giác hài lòng, thoả mãn khi đạt được điều gì đó mong muốn.

  • The customer expressed their satisfaction with the service. (Khách hàng bày tỏ sự hài lòng với dịch vụ.)
  • She smiled with satisfaction after completing the project. (Cô ấy mỉm cười với sự hài lòng sau khi hoàn thành dự án.)
  • He found great satisfaction in helping others. (Anh ấy tìm thấy niềm vui lớn khi giúp đỡ người khác.)

Bảng biến thể từ "satisfaction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: satisfaction
Phiên âm: /ˌsætɪsˈfækʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hài lòng Ngữ cảnh: Cảm giác thỏa mãn khi được đáp ứng nhu cầu He smiled with satisfaction.
Anh ấy mỉm cười đầy hài lòng.
2 Từ: satisfactions
Phiên âm: /ˌsætɪsˈfækʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những sự hài lòng Ngữ cảnh: Nhiều nguồn mang lại sự thỏa mãn The job offers many satisfactions.
Công việc mang lại nhiều sự hài lòng.
3 Từ: satisfactory
Phiên âm: /ˌsætɪsˈfæktəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đạt yêu cầu; tạm ổn Ngữ cảnh: Vừa đủ để chấp nhận, không xuất sắc His work was satisfactory.
Công việc của anh ấy tạm ổn.

Từ đồng nghĩa "satisfaction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "satisfaction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to gain/get/derive satisfaction from something

đạt được / có được / đạt được sự hài lòng từ điều gì đó

Lưu sổ câu

2

a look/smile of satisfaction

một cái nhìn / nụ cười hài lòng

Lưu sổ câu

3

She looked back on her career with great satisfaction.

Cô ấy rất hài lòng nhìn lại sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

4

He had the satisfaction of seeing his book become a bestseller.

Anh ấy hài lòng khi thấy cuốn sách của mình trở thành một cuốn sách bán chạy nhất.

Lưu sổ câu

5

She didn't want to give him the satisfaction of seeing her cry.

Cô không muốn cho anh ta sự hài lòng khi thấy cô khóc.

Lưu sổ câu

6

The company is trying to improve customer satisfaction.

Công ty đang cố gắng cải thiện sự hài lòng của khách hàng.

Lưu sổ câu

7

He was enjoying all the satisfactions of being a parent.

Anh ấy đang tận hưởng tất cả những gì thỏa mãn khi được làm cha mẹ.

Lưu sổ câu

8

the satisfaction of sexual desires

sự thỏa mãn của ham muốn tình dục

Lưu sổ câu

9

the satisfaction of your ambitions

sự thỏa mãn tham vọng của bạn

Lưu sổ câu

10

I complained to the manager but I didn't get any satisfaction.

Tôi đã phàn nàn với người quản lý nhưng tôi không nhận được bất kỳ sự hài lòng nào.

Lưu sổ câu

11

They agreed on a payment of £200 in full satisfaction of the debt.

Họ đồng ý thanh toán 200 bảng Anh với sự hài lòng hoàn toàn về khoản nợ.

Lưu sổ câu

12

The affair was settled to the complete satisfaction of the client.

Vụ việc được dàn xếp làm thân chủ hài lòng.

Lưu sổ câu

13

The matter was resolved to our general satisfaction.

Vấn đề đã được giải quyết theo sự hài lòng chung của chúng tôi.

Lưu sổ câu

14

Can you demonstrate to our satisfaction that your story is true?

Bạn có thể chứng minh cho chúng tôi hài lòng rằng câu chuyện của bạn là sự thật không?

Lưu sổ câu

15

He derived great satisfaction from knowing that his son was happy.

Ông cảm thấy rất hài lòng khi biết rằng con trai mình đang hạnh phúc.

Lưu sổ câu

16

Although we didn't win, we were able to take some satisfaction from our performance.

Mặc dù chúng tôi không giành chiến thắng, nhưng chúng tôi có thể hài lòng về màn trình diễn của mình.

Lưu sổ câu

17

Both parties expressed their complete satisfaction with the decision.

Cả hai bên đều bày tỏ sự hài lòng hoàn toàn với quyết định này.

Lưu sổ câu

18

Clients are asked to rate their overall satisfaction.

Khách hàng được yêu cầu đánh giá mức độ hài lòng chung của họ.

Lưu sổ câu

19

He nodded with evident satisfaction.

Anh ấy gật đầu với vẻ hài lòng rõ ràng.

Lưu sổ câu

20

I find satisfaction in helping people.

Tôi thấy hài lòng khi giúp đỡ mọi người.

Lưu sổ câu

21

I had the satisfaction of proving him wrong.

Tôi hài lòng khi chứng minh anh ta sai.

Lưu sổ câu

22

My current level of job satisfaction is pretty low.

Mức độ hài lòng với công việc hiện tại của tôi khá thấp.

Lưu sổ câu

23

She felt a certain satisfaction in keeping him waiting.

Cô cảm thấy hài lòng nhất định khi để anh chờ đợi.

Lưu sổ câu

24

She watched in satisfaction as he opened the present.

Cô hài lòng nhìn anh mở món quà ra.

Lưu sổ câu

25

The children were a major source of satisfaction.

Trẻ em là nguồn hài lòng chính.

Lưu sổ câu

26

Although we didn't win, we were able to take some satisfaction from our performance.

Mặc dù chúng tôi không giành chiến thắng, nhưng chúng tôi có thể hài lòng về màn trình diễn của mình.

Lưu sổ câu

27

Customer satisfaction is very important.

Sự hài lòng của khách hàng là rất quan trọng.

Lưu sổ câu