satisfy: Làm hài lòng
Satisfy là động từ chỉ hành động đáp ứng nhu cầu hoặc mong muốn của ai đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
satisfy
|
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm hài lòng; đáp ứng | Ngữ cảnh: Đáp ứng nhu cầu, mong đợi |
The service satisfied our needs. |
Dịch vụ đáp ứng nhu cầu của chúng tôi. |
| 2 |
Từ:
satisfies
|
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Làm hài lòng | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The explanation satisfies me. |
Lời giải thích khiến tôi hài lòng. |
| 3 |
Từ:
satisfied
|
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã làm hài lòng | Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn thành |
The teacher was satisfied with the project. |
Giáo viên hài lòng với dự án. |
| 4 |
Từ:
satisfying
|
Phiên âm: /ˈsætɪsfaɪɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Làm thỏa mãn | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động tạo cảm giác vui |
Helping others is satisfying. |
Giúp đỡ người khác thật thỏa mãn. |
| 5 |
Từ:
satisfaction
|
Phiên âm: /ˌsætɪsˈfækʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hài lòng | Ngữ cảnh: Cảm giác thỏa mãn khi được đáp ứng nhu cầu |
He smiled with satisfaction. |
Anh ấy mỉm cười đầy hài lòng. |
| 6 |
Từ:
satisfactory
|
Phiên âm: /ˌsætɪsˈfæktəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đạt yêu cầu; tạm ổn | Ngữ cảnh: Vừa đủ để chấp nhận, không xuất sắc |
His work was satisfactory. |
Công việc của anh ấy tạm ổn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The proposed plan will not satisfy everyone. Kế hoạch được đề xuất sẽ không làm hài lòng tất cả mọi người. |
Kế hoạch được đề xuất sẽ không làm hài lòng tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The food wasn't enough to satisfy his hunger. Thức ăn không đủ để thỏa mãn cơn đói của anh ta. |
Thức ăn không đủ để thỏa mãn cơn đói của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to satisfy somebody’s curiosity để thỏa mãn trí tò mò của ai đó |
để thỏa mãn trí tò mò của ai đó | Lưu sổ câu |
| 4 |
The education system must satisfy the needs of all children. Hệ thống giáo dục phải đáp ứng nhu cầu của tất cả trẻ em. |
Hệ thống giáo dục phải đáp ứng nhu cầu của tất cả trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We cannot satisfy demand for the product. Chúng tôi không thể đáp ứng nhu cầu về sản phẩm. |
Chúng tôi không thể đáp ứng nhu cầu về sản phẩm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to satisfy a requirement/condition/criterion để đáp ứng một yêu cầu / điều kiện / tiêu chí |
để đáp ứng một yêu cầu / điều kiện / tiêu chí | Lưu sổ câu |
| 7 |
She failed to satisfy all the requirements for entry to the college. Cô không đáp ứng được tất cả các yêu cầu để được vào trường cao đẳng. |
Cô không đáp ứng được tất cả các yêu cầu để được vào trường cao đẳng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her explanation did not satisfy the teacher. Lời giải thích của cô không làm giáo viên hài lòng. |
Lời giải thích của cô không làm giáo viên hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
All you have to do is satisfy the court he is not at risk. Tất cả những gì bạn phải làm là thỏa mãn tòa án mà anh ta không gặp rủi ro. |
Tất cả những gì bạn phải làm là thỏa mãn tòa án mà anh ta không gặp rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Nothing could satisfy his desire for power. Không gì có thể thỏa mãn ham muốn quyền lực của anh ta. |
Không gì có thể thỏa mãn ham muốn quyền lực của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 11 |
More and more games are produced to satisfy the public's appetite for online entertainment. Ngày càng có nhiều trò chơi được sản xuất để đáp ứng nhu cầu giải trí trực tuyến của công chúng. |
Ngày càng có nhiều trò chơi được sản xuất để đáp ứng nhu cầu giải trí trực tuyến của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It seemed that no amount of information would satisfy their curiosity. Dường như không có lượng thông tin nào có thể thỏa mãn sự tò mò của họ. |
Dường như không có lượng thông tin nào có thể thỏa mãn sự tò mò của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The owners were unable to satisfy all the demands of the workers. Giới chủ không thể đáp ứng mọi nhu cầu của công nhân. |
Giới chủ không thể đáp ứng mọi nhu cầu của công nhân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We could never satisfy all their requests Chúng tôi không bao giờ có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của họ |
Chúng tôi không bao giờ có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của họ | Lưu sổ câu |
| 15 |
She went to satisfy herself that the guests had everything they needed. Cô ấy tự thỏa mãn bản thân rằng khách có mọi thứ họ cần. |
Cô ấy tự thỏa mãn bản thân rằng khách có mọi thứ họ cần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
More and more games are produced to satisfy the public's appetite for online entertainment. Ngày càng có nhiều trò chơi được sản xuất để đáp ứng nhu cầu giải trí trực tuyến của công chúng. |
Ngày càng có nhiều trò chơi được sản xuất để đáp ứng nhu cầu giải trí trực tuyến của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Our hunger satisfied, we continued our journey. Cơn đói của chúng tôi thỏa mãn, chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình của mình. |
Cơn đói của chúng tôi thỏa mãn, chúng tôi tiếp tục cuộc hành trình của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He nodded, pretending to be satisfied by the answer. Anh ta gật đầu, giả vờ hài lòng với câu trả lời. |
Anh ta gật đầu, giả vờ hài lòng với câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
You must satisfy the contract. Các ông phải tuân thủ hợp đồng này. |
Các ông phải tuân thủ hợp đồng này. | Lưu sổ câu |