| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
restrict
|
Phiên âm: /rɪˈstrɪkt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hạn chế, giới hạn | Ngữ cảnh: Ngăn ai đó làm gì hoặc giảm phạm vi hoạt động |
The rules restrict smoking here. |
Nội quy hạn chế hút thuốc ở đây. |
| 2 |
Từ:
restricts
|
Phiên âm: /rɪˈstrɪkts/ | Loại từ: Động từ (hiện tại) | Nghĩa: Hạn chế | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
The law restricts access to the area. |
Luật hạn chế quyền vào khu vực đó. |
| 3 |
Từ:
restricted
|
Phiên âm: /rɪˈstrɪktɪd/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã hạn chế | Ngữ cảnh: Hành động hạn chế đã xảy ra |
They restricted travel during the storm. |
Họ hạn chế di chuyển trong cơn bão. |
| 4 |
Từ:
restricting
|
Phiên âm: /rɪˈstrɪktɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang hạn chế | Ngữ cảnh: Hành động hạn chế đang diễn ra |
The company is restricting expenses. |
Công ty đang hạn chế chi tiêu. |
| 5 |
Từ:
restriction
|
Phiên âm: /rɪˈstrɪkʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự hạn chế | Ngữ cảnh: Quy định giới hạn quyền hành động |
There are strict restrictions on parking. |
Có những hạn chế nghiêm ngặt về đậu xe. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||