Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

restricted là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ restricted trong tiếng Anh

restricted /rɪˈstrɪktɪd/
- (adj) : bị hạn chế, có giới hạn; vùng cấm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

restricted: Bị hạn chế

Restricted là tính từ chỉ trạng thái bị giới hạn hoặc không cho phép thực hiện một hành động nào đó.

  • Access to the area is restricted to authorized personnel only. (Quyền truy cập vào khu vực này chỉ dành cho nhân viên được phép.)
  • She entered the restricted area without permission. (Cô ấy đã vào khu vực bị hạn chế mà không có sự cho phép.)
  • There are restricted hours for visitors at the museum. (Có giờ giới hạn cho khách tham quan tại bảo tàng.)

Bảng biến thể từ "restricted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: restricted
Phiên âm: /rɪˈstrɪktɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị hạn chế, giới hạn Ngữ cảnh: Không được phép truy cập, dùng giới hạn This is a restricted area.
Đây là khu vực hạn chế.
2 Từ: restrict
Phiên âm: /rɪˈstrɪkt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hạn chế Ngữ cảnh: Động từ gốc của “restricted” The system restricts certain users.
Hệ thống hạn chế một số người dùng.
3 Từ: restriction
Phiên âm: /rɪˈstrɪkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giới hạn Ngữ cảnh: Danh từ liên quan There are travel restrictions.
Có các giới hạn di chuyển.

Từ đồng nghĩa "restricted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "restricted"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a restricted space

một không gian hạn chế

Lưu sổ câu

2

a restricted range of foods

một loạt thực phẩm bị hạn chế

Lưu sổ câu

3

In those days women led fairly restricted lives.

Vào thời đó, phụ nữ có cuộc sống khá hạn chế.

Lưu sổ câu

4

Her vision is restricted in one eye.

Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế ở một bên mắt.

Lưu sổ câu

5

to allow children only restricted access to the internet

chỉ cho phép trẻ em truy cập Internet bị hạn chế

Lưu sổ câu

6

a restricted area (= limited by laws about speed or parking)

khu vực cấm (= bị giới hạn bởi luật tốc độ hoặc đỗ xe)

Lưu sổ câu

7

The tournament is restricted to players under the age of 23.

Giải đấu chỉ giới hạn người chơi dưới 23 tuổi.

Lưu sổ câu

8

to enter a restricted zone

vào vùng cấm

Lưu sổ câu

9

a restricted document

một tài liệu hạn chế

Lưu sổ câu

10

Access to the documents remains restricted to civil servants.

Quyền truy cập vào các tài liệu vẫn bị hạn chế đối với công chức.

Lưu sổ câu

11

He has a severely restricted diet.

Anh ấy có một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

12

New heavy industries were concentrated in narrowly restricted areas.

Các ngành công nghiệp nặng mới tập trung trong các khu vực hạn chế hẹp.

Lưu sổ câu

13

There is only a restricted range of goods available.

Chỉ có một số loại hàng hóa hạn chế có sẵn.

Lưu sổ câu

14

She felt restricted in her uniform.

Cô ấy cảm thấy bị hạn chế trong bộ đồng phục của mình.

Lưu sổ câu

15

They are closely guarded and severely restricted in their movements.

Họ được bảo vệ chặt chẽ và bị hạn chế nghiêm ngặt trong việc di chuyển.

Lưu sổ câu

16

The US may become more restricted in its use of economic sanctions.

Mỹ có thể bị hạn chế hơn trong việc sử dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế.

Lưu sổ câu

17

Access to higher education has been unduly restricted for people with disabilities.

Tiếp cận giáo dục đại học đã bị hạn chế quá mức đối với người khuyết tật.

Lưu sổ câu

18

This special account is restricted to local customers.

Tài khoản đặc biệt này được hạn định cho những khách hàng địa phương.

Lưu sổ câu