Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

restriction là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ restriction trong tiếng Anh

restriction /rɪˈstrɪkʃən/
- (n) : sự hạn chế, sự giới hạn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

restriction: Sự hạn chế

Restriction là danh từ chỉ sự giới hạn hoặc điều kiện mà một hành động hoặc sự kiện phải tuân theo.

  • There are restrictions on the sale of alcohol to minors. (Có sự hạn chế về việc bán rượu cho người dưới tuổi vị thành niên.)
  • The restriction on air travel has been lifted after the pandemic. (Sự hạn chế đối với việc đi lại bằng đường hàng không đã được gỡ bỏ sau đại dịch.)
  • New restrictions were imposed on imports to protect local industries. (Những hạn chế mới đã được áp đặt đối với việc nhập khẩu để bảo vệ các ngành công nghiệp nội địa.)

Bảng biến thể từ "restriction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: restrict
Phiên âm: /rɪˈstrɪkt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hạn chế, giới hạn Ngữ cảnh: Ngăn ai đó làm gì hoặc giảm phạm vi hoạt động The rules restrict smoking here.
Nội quy hạn chế hút thuốc ở đây.
2 Từ: restricts
Phiên âm: /rɪˈstrɪkts/ Loại từ: Động từ (hiện tại) Nghĩa: Hạn chế Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it The law restricts access to the area.
Luật hạn chế quyền vào khu vực đó.
3 Từ: restricted
Phiên âm: /rɪˈstrɪktɪd/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã hạn chế Ngữ cảnh: Hành động hạn chế đã xảy ra They restricted travel during the storm.
Họ hạn chế di chuyển trong cơn bão.
4 Từ: restricting
Phiên âm: /rɪˈstrɪktɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang hạn chế Ngữ cảnh: Hành động hạn chế đang diễn ra The company is restricting expenses.
Công ty đang hạn chế chi tiêu.
5 Từ: restriction
Phiên âm: /rɪˈstrɪkʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hạn chế Ngữ cảnh: Quy định giới hạn quyền hành động There are strict restrictions on parking.
Có những hạn chế nghiêm ngặt về đậu xe.

Từ đồng nghĩa "restriction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "restriction"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

import/speed/travel restrictions

hạn chế nhập / tốc độ / hành trình

Lưu sổ câu

2

to impose/place a restriction on something

áp đặt / hạn chế một thứ gì đó

Lưu sổ câu

3

The government has agreed to lift restrictions on press freedom.

Chính phủ đã đồng ý dỡ bỏ các hạn chế đối với tự do báo chí.

Lưu sổ câu

4

There are no restrictions on the amount of money you can withdraw.

Không có giới hạn nào về số tiền bạn có thể rút.

Lưu sổ câu

5

sports clothes that prevent any restriction of movement

quần áo thể thao không hạn chế vận động

Lưu sổ câu

6

A diet to lose weight relies on calorie restriction in order to obtain results.

Chế độ ăn kiêng để giảm cân phụ thuộc vào việc hạn chế calo để đạt được kết quả.

Lưu sổ câu

7

the restrictions of a prison

những hạn chế của nhà tù

Lưu sổ câu

8

Confidentiality restrictions prevent me from giving any names.

Các hạn chế về bảo mật ngăn tôi đưa ra bất kỳ tên nào.

Lưu sổ câu

9

He doesn't put any restrictions on me.

Anh ấy không đặt bất kỳ hạn chế nào đối với tôi.

Lưu sổ câu

10

The 30 mph speed restriction applies in all built-up areas.

Giới hạn tốc độ 30 dặm / giờ áp dụng ở tất cả các khu vực xây dựng.

Lưu sổ câu

11

The government has introduced tough new import restrictions.

Chính phủ đã đưa ra những hạn chế nhập khẩu mới khó khăn.

Lưu sổ câu

12

The press asked for restrictions on reporting the war to be lifted.

Báo chí yêu cầu dỡ bỏ các hạn chế đưa tin về chiến tranh.

Lưu sổ câu

13

The regulations were seen as a restriction on personal freedom.

Các quy định bị coi là hạn chế quyền tự do cá nhân.

Lưu sổ câu

14

The removal of petty restrictions has made life easier.

Việc loại bỏ các hạn chế nhỏ đã làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.

Lưu sổ câu

15

The restriction was relaxed in 2002.

Hạn chế được nới lỏng vào năm 2002.

Lưu sổ câu

16

The right of sale is subject to certain restrictions.

Quyền bán chịu một số hạn chế nhất định.

Lưu sổ câu

17

They have the potential to enforce restrictions such as no smoking policies.

Họ có khả năng thực thi các hạn chế như chính sách không hút thuốc.

Lưu sổ câu

18

a Senate bill that seeks to tighten restrictions on coal plant emissions

một dự luật của Thượng viện nhằm thắt chặt các hạn chế đối với khí thải của nhà máy than

Lưu sổ câu

19

arbitrary restrictions on medicines

hạn chế tùy tiện đối với thuốc

Lưu sổ câu

20

free movement of goods between member countries without any artificial restrictions

tự do di chuyển hàng hóa giữa các nước thành viên mà không có bất kỳ hạn chế giả tạo nào

Lưu sổ câu

21

plans to create further vehicle restrictions in the city

có kế hoạch tạo ra các hạn chế hơn nữa về phương tiện trong thành phố

Lưu sổ câu

22

restrictions that limit access to land and raw materials

những hạn chế hạn chế khả năng tiếp cận đất đai và nguyên liệu thô

Lưu sổ câu

23

the dietary restrictions of Judaism

những hạn chế về chế độ ăn uống của đạo Do Thái

Lưu sổ câu

24

Speed restrictions are in operation on the M4 due to poor visibility.

Hạn chế tốc độ đang hoạt động trên M4 do tầm nhìn kém.

Lưu sổ câu

25

The hospital management has imposed a restriction on visiting hours.

Ban quản lý bệnh viện đã áp dụng quy định hạn chế giờ thăm khám.

Lưu sổ câu

26

They had to live for a month with certain restrictions on their freedom of movement.

Họ phải sống trong một tháng với những hạn chế nhất định về quyền tự do đi lại của họ.

Lưu sổ câu

27

Citizens of the EU can travel without restriction within the EU.

Công dân của EU có thể đi lại không hạn chế trong EU.

Lưu sổ câu

28

another instance of the restriction of basic civil liberties

một ví dụ khác về việc hạn chế các quyền tự do dân sự cơ bản

Lưu sổ câu

29

the health benefits of calorie restriction

lợi ích sức khỏe của việc hạn chế calo

Lưu sổ câu

30

He doesn't put any restrictions on me.

Anh ấy không đặt bất kỳ hạn chế nào đối với tôi.

Lưu sổ câu