relaxing: Thư giãn, dễ chịu
Relaxing là tính từ chỉ điều gì đó mang lại cảm giác thư giãn hoặc dễ chịu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
relaxing
|
Phiên âm: /rɪˈlæksɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thư giãn, thoải mái | Ngữ cảnh: Dùng cho hoạt động/vật giúp thư giãn |
The sound of waves is relaxing. |
Tiếng sóng biển rất thư giãn. |
| 2 |
Từ:
relaxing
|
Phiên âm: /rɪˈlæksɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang thư giãn | Ngữ cảnh: Hành động đang xảy ra |
They are relaxing on the beach. |
Họ đang thư giãn trên bãi biển. |
| 3 |
Từ:
more relaxing
|
Phiên âm: /mɔː rɪˈlæksɪŋ/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Thư giãn hơn | Ngữ cảnh: Mức độ dễ chịu hơn |
A warm bath is more relaxing than a shower. |
Tắm nước ấm thư giãn hơn tắm vòi sen. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a relaxing evening with friends một buổi tối thư giãn bên bạn bè |
một buổi tối thư giãn bên bạn bè | Lưu sổ câu |
| 2 |
a relaxing weekend/afternoon/holiday một ngày cuối tuần / buổi chiều / ngày lễ thư giãn |
một ngày cuối tuần / buổi chiều / ngày lễ thư giãn | Lưu sổ câu |
| 3 |
a relaxing bath/massage tắm / mát |
tắm / mát | Lưu sổ câu |
| 4 |
I find swimming very relaxing. Tôi thấy bơi lội rất thư giãn. |
Tôi thấy bơi lội rất thư giãn. | Lưu sổ câu |