Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

relax là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ relax trong tiếng Anh

relax /rɪˈlæks/
- (v) : giải trí, nghỉ ngơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

relax: Thư giãn

Relax là động từ chỉ hành động làm giảm căng thẳng, thư giãn hoặc tận hưởng sự yên tĩnh.

  • She likes to relax with a book after a long day at work. (Cô ấy thích thư giãn với một cuốn sách sau một ngày dài làm việc.)
  • He went to the beach to relax and enjoy the sun. (Anh ấy đến bãi biển để thư giãn và tận hưởng ánh nắng mặt trời.)
  • Take a break and relax for a few minutes. (Hãy nghỉ ngơi và thư giãn trong vài phút.)

Bảng biến thể từ "relax"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: relax
Phiên âm: /rɪˈlæks/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thư giãn, nghỉ ngơi Ngữ cảnh: Dùng khi giảm căng thẳng, làm cơ thể hoặc tâm trí thoải mái I just want to relax after work.
Tôi chỉ muốn thư giãn sau giờ làm.
2 Từ: relaxes
Phiên âm: /rɪˈlæksɪz/ Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) Nghĩa: Thư giãn Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She relaxes by listening to music.
Cô ấy thư giãn bằng cách nghe nhạc.
3 Từ: relaxed
Phiên âm: /rɪˈlækst/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã thư giãn Ngữ cảnh: Trạng thái sau khi giảm căng thẳng He felt relaxed after the massage.
Anh ấy cảm thấy thư thái sau khi mát-xa.
4 Từ: relaxing
Phiên âm: /rɪˈlæksɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Thư giãn, làm thư giãn Ngữ cảnh: Dùng cho hoạt động giúp thoải mái Yoga is very relaxing.
Yoga rất thư giãn.
5 Từ: relaxation
Phiên âm: /ˌriːlækˈseɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thư giãn Ngữ cảnh: Trạng thái nghỉ ngơi, giảm stress Music helps with relaxation.
Âm nhạc giúp thư giãn.
6 Từ: relaxant
Phiên âm: /rɪˈlæksənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chất làm giãn cơ Ngữ cảnh: Dùng trong y học The doctor gave him a muscle relaxant.
Bác sĩ cho anh ấy thuốc giãn cơ.

Từ đồng nghĩa "relax"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "relax"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Just relax and enjoy the movie.

Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim.

Lưu sổ câu

2

I'm going to spend the weekend just relaxing.

Tôi sẽ dành cuối tuần chỉ để thư giãn.

Lưu sổ câu

3

He was relaxing at home, watching TV.

Anh ấy đang thư giãn ở nhà và xem TV.

Lưu sổ câu

4

She finished her lunch and then relaxed in the sun.

Cô ấy ăn xong bữa trưa và sau đó thư giãn trong ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu

5

The boys had been relaxing on the beach at their resort.

Các chàng trai đang thư giãn trên bãi biển tại khu nghỉ mát của họ.

Lưu sổ câu

6

You need a little time to relax and unwind.

Bạn cần một chút thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi.

Lưu sổ câu

7

When I get home from work I like to relax with the newspaper.

Khi tôi đi làm về, tôi thích thư giãn với tờ báo.

Lưu sổ câu

8

Sit back and relax with a cup of tea.

Ngồi lại và thư giãn với một tách trà.

Lưu sổ câu

9

I'll only relax when I know you're safe.

Tôi sẽ chỉ thư giãn khi tôi biết bạn an toàn.

Lưu sổ câu

10

I can't relax until I've spoken to her myself.

Tôi không thể thư giãn cho đến khi tôi tự mình nói chuyện với cô ấy.

Lưu sổ câu

11

'You need to try and relax,' Jane said.

"Bạn cần cố gắng và thư giãn," Jane nói.

Lưu sổ câu

12

A herbal tea will relax you.

Một loại trà thảo mộc sẽ giúp bạn thư giãn.

Lưu sổ câu

13

Allow your muscles to relax completely.

Cho phép cơ bắp của bạn thư giãn hoàn toàn.

Lưu sổ câu

14

The massage relaxed my tense back muscles.

Mát

Lưu sổ câu

15

He relaxed his grip on her arm.

Anh thả lỏng nắm chặt cánh tay cô.

Lưu sổ câu

16

He closed his eyes and forced himself to relax his tensed body.

Anh ấy nhắm mắt và buộc bản thân thả lỏng cơ thể đang căng thẳng của mình.

Lưu sổ câu

17

The dictator refuses to relax his grip on power.

Nhà độc tài từ chối nới lỏng quyền lực của mình.

Lưu sổ câu

18

His severe expression relaxed into a half-smile.

Vẻ mặt nghiêm nghị của anh ấy giãn ra thành một nụ cười nửa miệng.

Lưu sổ câu

19

to relax rules/restrictions/regulations/requirements

nới lỏng các quy tắc / hạn chế / quy định / yêu cầu

Lưu sổ câu

20

government plans to relax the licensing laws to allow round-the-clock drinking

chính phủ có kế hoạch nới lỏng luật cấp phép để cho phép uống rượu suốt ngày đêm

Lưu sổ câu

21

The council has relaxed the ban on dogs in city parks.

Hội đồng đã nới lỏng lệnh cấm chó trong các công viên thành phố.

Lưu sổ câu

22

You cannot afford to relax your concentration for a moment.

Bạn không thể thư giãn sự tập trung trong chốc lát.

Lưu sổ câu

23

He gradually relaxed and began to enjoy himself.

Anh ấy dần dần thoải mái và bắt đầu thích thú với bản thân.

Lưu sổ câu

24

He was relaxing on the couch with a book.

Anh ấy đang thư giãn trên chiếc ghế dài với một cuốn sách.

Lưu sổ câu

25

Jenna relaxed against the pillows.

Jenna dựa vào gối thư giãn.

Lưu sổ câu

26

Just relax and take it easy.

Chỉ cần thư giãn và từ tốn.

Lưu sổ câu

27

Just try to relax completely.

Chỉ cần cố gắng thư giãn hoàn toàn.

Lưu sổ câu

28

Use music to help you relax.

Sử dụng âm nhạc để giúp bạn thư giãn.

Lưu sổ câu

29

Julie seems to be relaxing a little now.

Julie hiện có vẻ đang thư giãn một chút.

Lưu sổ câu

30

She instantly relaxed at the sight of him.

Cô lập tức thư giãn khi nhìn thấy anh.

Lưu sổ câu

31

She realized how tense she was and consciously relaxed.

Cô ấy nhận ra mình căng thẳng như thế nào và thư giãn một cách có ý thức.

Lưu sổ câu

32

I'm going to spend the weekend just relaxing.

Tôi sẽ dành cuối tuần chỉ để thư giãn.

Lưu sổ câu

33

I'll only relax when I know you're safe.

Tôi sẽ chỉ thư giãn khi tôi biết bạn an toàn.

Lưu sổ câu

34

I can't relax until I've spoken to her myself.

Tôi không thể thư giãn cho đến khi tôi tự mình nói chuyện với cô ấy.

Lưu sổ câu

35

'You need to try and relax,' Jane said.

"Bạn cần cố gắng và thư giãn," Jane nói.

Lưu sổ câu

36

Relax! Everything will be OK.

Thư giãn! Mọi thứ sẽ ok.

Lưu sổ câu