relax: Thư giãn
Relax là động từ chỉ hành động làm giảm căng thẳng, thư giãn hoặc tận hưởng sự yên tĩnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
relax
|
Phiên âm: /rɪˈlæks/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thư giãn, nghỉ ngơi | Ngữ cảnh: Dùng khi giảm căng thẳng, làm cơ thể hoặc tâm trí thoải mái |
I just want to relax after work. |
Tôi chỉ muốn thư giãn sau giờ làm. |
| 2 |
Từ:
relaxes
|
Phiên âm: /rɪˈlæksɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Thư giãn | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She relaxes by listening to music. |
Cô ấy thư giãn bằng cách nghe nhạc. |
| 3 |
Từ:
relaxed
|
Phiên âm: /rɪˈlækst/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã thư giãn | Ngữ cảnh: Trạng thái sau khi giảm căng thẳng |
He felt relaxed after the massage. |
Anh ấy cảm thấy thư thái sau khi mát-xa. |
| 4 |
Từ:
relaxing
|
Phiên âm: /rɪˈlæksɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Thư giãn, làm thư giãn | Ngữ cảnh: Dùng cho hoạt động giúp thoải mái |
Yoga is very relaxing. |
Yoga rất thư giãn. |
| 5 |
Từ:
relaxation
|
Phiên âm: /ˌriːlækˈseɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thư giãn | Ngữ cảnh: Trạng thái nghỉ ngơi, giảm stress |
Music helps with relaxation. |
Âm nhạc giúp thư giãn. |
| 6 |
Từ:
relaxant
|
Phiên âm: /rɪˈlæksənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chất làm giãn cơ | Ngữ cảnh: Dùng trong y học |
The doctor gave him a muscle relaxant. |
Bác sĩ cho anh ấy thuốc giãn cơ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Just relax and enjoy the movie. Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim. |
Chỉ cần thư giãn và thưởng thức bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm going to spend the weekend just relaxing. Tôi sẽ dành cuối tuần chỉ để thư giãn. |
Tôi sẽ dành cuối tuần chỉ để thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was relaxing at home, watching TV. Anh ấy đang thư giãn ở nhà và xem TV. |
Anh ấy đang thư giãn ở nhà và xem TV. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She finished her lunch and then relaxed in the sun. Cô ấy ăn xong bữa trưa và sau đó thư giãn trong ánh nắng mặt trời. |
Cô ấy ăn xong bữa trưa và sau đó thư giãn trong ánh nắng mặt trời. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The boys had been relaxing on the beach at their resort. Các chàng trai đang thư giãn trên bãi biển tại khu nghỉ mát của họ. |
Các chàng trai đang thư giãn trên bãi biển tại khu nghỉ mát của họ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You need a little time to relax and unwind. Bạn cần một chút thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi. |
Bạn cần một chút thời gian để thư giãn và nghỉ ngơi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
When I get home from work I like to relax with the newspaper. Khi tôi đi làm về, tôi thích thư giãn với tờ báo. |
Khi tôi đi làm về, tôi thích thư giãn với tờ báo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sit back and relax with a cup of tea. Ngồi lại và thư giãn với một tách trà. |
Ngồi lại và thư giãn với một tách trà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'll only relax when I know you're safe. Tôi sẽ chỉ thư giãn khi tôi biết bạn an toàn. |
Tôi sẽ chỉ thư giãn khi tôi biết bạn an toàn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I can't relax until I've spoken to her myself. Tôi không thể thư giãn cho đến khi tôi tự mình nói chuyện với cô ấy. |
Tôi không thể thư giãn cho đến khi tôi tự mình nói chuyện với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
'You need to try and relax,' Jane said. "Bạn cần cố gắng và thư giãn," Jane nói. |
"Bạn cần cố gắng và thư giãn," Jane nói. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A herbal tea will relax you. Một loại trà thảo mộc sẽ giúp bạn thư giãn. |
Một loại trà thảo mộc sẽ giúp bạn thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Allow your muscles to relax completely. Cho phép cơ bắp của bạn thư giãn hoàn toàn. |
Cho phép cơ bắp của bạn thư giãn hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The massage relaxed my tense back muscles. Mát |
Mát | Lưu sổ câu |
| 15 |
He relaxed his grip on her arm. Anh thả lỏng nắm chặt cánh tay cô. |
Anh thả lỏng nắm chặt cánh tay cô. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He closed his eyes and forced himself to relax his tensed body. Anh ấy nhắm mắt và buộc bản thân thả lỏng cơ thể đang căng thẳng của mình. |
Anh ấy nhắm mắt và buộc bản thân thả lỏng cơ thể đang căng thẳng của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The dictator refuses to relax his grip on power. Nhà độc tài từ chối nới lỏng quyền lực của mình. |
Nhà độc tài từ chối nới lỏng quyền lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His severe expression relaxed into a half-smile. Vẻ mặt nghiêm nghị của anh ấy giãn ra thành một nụ cười nửa miệng. |
Vẻ mặt nghiêm nghị của anh ấy giãn ra thành một nụ cười nửa miệng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
to relax rules/restrictions/regulations/requirements nới lỏng các quy tắc / hạn chế / quy định / yêu cầu |
nới lỏng các quy tắc / hạn chế / quy định / yêu cầu | Lưu sổ câu |
| 20 |
government plans to relax the licensing laws to allow round-the-clock drinking chính phủ có kế hoạch nới lỏng luật cấp phép để cho phép uống rượu suốt ngày đêm |
chính phủ có kế hoạch nới lỏng luật cấp phép để cho phép uống rượu suốt ngày đêm | Lưu sổ câu |
| 21 |
The council has relaxed the ban on dogs in city parks. Hội đồng đã nới lỏng lệnh cấm chó trong các công viên thành phố. |
Hội đồng đã nới lỏng lệnh cấm chó trong các công viên thành phố. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You cannot afford to relax your concentration for a moment. Bạn không thể thư giãn sự tập trung trong chốc lát. |
Bạn không thể thư giãn sự tập trung trong chốc lát. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He gradually relaxed and began to enjoy himself. Anh ấy dần dần thoải mái và bắt đầu thích thú với bản thân. |
Anh ấy dần dần thoải mái và bắt đầu thích thú với bản thân. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was relaxing on the couch with a book. Anh ấy đang thư giãn trên chiếc ghế dài với một cuốn sách. |
Anh ấy đang thư giãn trên chiếc ghế dài với một cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Jenna relaxed against the pillows. Jenna dựa vào gối thư giãn. |
Jenna dựa vào gối thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Just relax and take it easy. Chỉ cần thư giãn và từ tốn. |
Chỉ cần thư giãn và từ tốn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Just try to relax completely. Chỉ cần cố gắng thư giãn hoàn toàn. |
Chỉ cần cố gắng thư giãn hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Use music to help you relax. Sử dụng âm nhạc để giúp bạn thư giãn. |
Sử dụng âm nhạc để giúp bạn thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Julie seems to be relaxing a little now. Julie hiện có vẻ đang thư giãn một chút. |
Julie hiện có vẻ đang thư giãn một chút. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She instantly relaxed at the sight of him. Cô lập tức thư giãn khi nhìn thấy anh. |
Cô lập tức thư giãn khi nhìn thấy anh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She realized how tense she was and consciously relaxed. Cô ấy nhận ra mình căng thẳng như thế nào và thư giãn một cách có ý thức. |
Cô ấy nhận ra mình căng thẳng như thế nào và thư giãn một cách có ý thức. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I'm going to spend the weekend just relaxing. Tôi sẽ dành cuối tuần chỉ để thư giãn. |
Tôi sẽ dành cuối tuần chỉ để thư giãn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I'll only relax when I know you're safe. Tôi sẽ chỉ thư giãn khi tôi biết bạn an toàn. |
Tôi sẽ chỉ thư giãn khi tôi biết bạn an toàn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I can't relax until I've spoken to her myself. Tôi không thể thư giãn cho đến khi tôi tự mình nói chuyện với cô ấy. |
Tôi không thể thư giãn cho đến khi tôi tự mình nói chuyện với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
'You need to try and relax,' Jane said. "Bạn cần cố gắng và thư giãn," Jane nói. |
"Bạn cần cố gắng và thư giãn," Jane nói. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Relax! Everything will be OK. Thư giãn! Mọi thứ sẽ ok. |
Thư giãn! Mọi thứ sẽ ok. | Lưu sổ câu |