relaxed: Thư giãn, thoải mái
Relaxed là tính từ chỉ trạng thái không căng thẳng hoặc cảm giác thoải mái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
relaxed
|
Phiên âm: /rɪˈlækst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thoải mái, thư thái | Ngữ cảnh: Miêu tả trạng thái bình tĩnh, dễ chịu |
She looked relaxed on vacation. |
Cô ấy trông rất thoải mái khi đi nghỉ. |
| 2 |
Từ:
more relaxed
|
Phiên âm: /mɔː rɪˈlækst/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Thoải mái hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ thư giãn |
He felt more relaxed at home. |
Anh ấy cảm thấy thoải mái hơn khi ở nhà. |
| 3 |
Từ:
most relaxed
|
Phiên âm: /məʊst rɪˈlækst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Thoải mái nhất | Ngữ cảnh: Trạng thái thư giãn nhất |
Sunday is when I feel most relaxed. |
Chủ nhật là lúc tôi cảm thấy thư giãn nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He appeared relaxed and confident before the match. Anh ấy tỏ ra thoải mái và tự tin trước trận đấu. |
Anh ấy tỏ ra thoải mái và tự tin trước trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She had a very relaxed manner. Cô ấy có một phong thái rất thoải mái. |
Cô ấy có một phong thái rất thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She looked completely relaxed, as if she didn't have a worry in the world. Cô ấy trông hoàn toàn thoải mái, như thể cô ấy không phải lo lắng về thế giới. |
Cô ấy trông hoàn toàn thoải mái, như thể cô ấy không phải lo lắng về thế giới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I’m feeling more relaxed about the future now. Tôi cảm thấy thoải mái hơn về tương lai. |
Tôi cảm thấy thoải mái hơn về tương lai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a family-run hotel with a relaxed atmosphere khách sạn do gia đình tự quản có bầu không khí thoải mái |
khách sạn do gia đình tự quản có bầu không khí thoải mái | Lưu sổ câu |
| 6 |
Candles and soft music create a relaxed environment. Nến và âm nhạc nhẹ nhàng tạo ra một môi trường thư thái. |
Nến và âm nhạc nhẹ nhàng tạo ra một môi trường thư thái. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I take a fairly relaxed attitude towards what the kids wear to school. Tôi có một thái độ khá thoải mái đối với những gì bọn trẻ mặc đến trường. |
Tôi có một thái độ khá thoải mái đối với những gì bọn trẻ mặc đến trường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She's pretty relaxed about her children's viewing habits. Cô ấy khá thoải mái về thói quen xem của các con mình. |
Cô ấy khá thoải mái về thói quen xem của các con mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
You need to ensure that a patient feels relaxed enough to discuss things fully. Bạn cần đảm bảo rằng bệnh nhân cảm thấy đủ thoải mái để thảo luận mọi việc một cách đầy đủ. |
Bạn cần đảm bảo rằng bệnh nhân cảm thấy đủ thoải mái để thảo luận mọi việc một cách đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
After a couple of drinks he felt more relaxed. Sau một vài ly rượu, anh ấy cảm thấy thư thái hơn. |
Sau một vài ly rượu, anh ấy cảm thấy thư thái hơn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I had to learn to be more relaxed about things. Tôi phải học cách thoải mái hơn trong mọi việc. |
Tôi phải học cách thoải mái hơn trong mọi việc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She looked completely relaxed, as if she didn't have a worry in the world. Cô ấy trông hoàn toàn thoải mái, như thể cô ấy không còn lo lắng về thế giới. |
Cô ấy trông hoàn toàn thoải mái, như thể cô ấy không còn lo lắng về thế giới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She's pretty relaxed about her children's viewing habits. Cô ấy khá thoải mái về thói quen xem của con mình. |
Cô ấy khá thoải mái về thói quen xem của con mình. | Lưu sổ câu |