publication: Ấn phẩm, sự xuất bản
Publication là hành động xuất bản một ấn phẩm hoặc tài liệu, hoặc ấn phẩm đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
publication
|
Phiên âm: /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xuất bản, ấn phẩm | Ngữ cảnh: Dùng cho sách, báo, tài liệu được phát hành |
The publication of the book was delayed. |
Việc xuất bản cuốn sách bị trì hoãn. |
| 2 |
Từ:
publications
|
Phiên âm: /ˌpʌblɪˈkeɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ấn phẩm | Ngữ cảnh: Dùng cho nhiều tài liệu xuất bản |
The library has many scientific publications. |
Thư viện có nhiều ấn phẩm khoa học. |
| 3 |
Từ:
publish
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất bản | Ngữ cảnh: Dùng khi đưa tài liệu ra công chúng |
They plan to publish the results next week. |
Họ dự định công bố kết quả vào tuần sau. |
| 4 |
Từ:
published
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃt/ | Loại từ: Tính từ (PP) | Nghĩa: Đã được xuất bản | Ngữ cảnh: Mô tả tài liệu đã được phát hành |
The published report shocked the public. |
Bản báo cáo được công bố khiến công chúng sốc. |
| 5 |
Từ:
publisher
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà xuất bản | Ngữ cảnh: Tổ chức/công ty xuất bản tài liệu |
The publisher approved the final version. |
Nhà xuất bản đã duyệt phiên bản cuối. |
| 6 |
Từ:
publishing
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngành xuất bản | Ngữ cảnh: Lĩnh vực tạo và phát hành sách/báo |
She works in the publishing industry. |
Cô ấy làm trong ngành xuất bản. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
specialist publications ấn phẩm chuyên ngành |
ấn phẩm chuyên ngành | Lưu sổ câu |
| 2 |
the publication date ngày xuất bản |
ngày xuất bản | Lưu sổ câu |
| 3 |
The study is published this week as an advance online publication. Nghiên cứu được xuất bản trong tuần này dưới dạng ấn phẩm trực tuyến trước. |
Nghiên cứu được xuất bản trong tuần này dưới dạng ấn phẩm trực tuyến trước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He has written for various publications. Anh ấy đã viết cho nhiều ấn phẩm khác nhau. |
Anh ấy đã viết cho nhiều ấn phẩm khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the publication of his first novel xuất bản cuốn tiểu thuyết đầu tiên của anh ấy |
xuất bản cuốn tiểu thuyết đầu tiên của anh ấy | Lưu sổ câu |
| 6 |
He resigned following the publication of a damning report. Ông từ chức sau khi xuất bản một báo cáo chết tiệt. |
Ông từ chức sau khi xuất bản một báo cáo chết tiệt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I am delighted to celebrate the publication of this book. Tôi rất vui mừng được xuất bản cuốn sách này. |
Tôi rất vui mừng được xuất bản cuốn sách này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a list of recent publications on this subject danh sách các ấn phẩm gần đây về chủ đề này |
danh sách các ấn phẩm gần đây về chủ đề này | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her article has been accepted for publication in the June issue of the journal. Bài báo của cô đã được chấp nhận đăng trên tạp chí số tháng 6. |
Bài báo của cô đã được chấp nhận đăng trên tạp chí số tháng 6. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Her work has appeared in a wide variety of mainstream publications. Tác phẩm của cô đã xuất hiện trên nhiều loại ấn phẩm chính thống. |
Tác phẩm của cô đã xuất hiện trên nhiều loại ấn phẩm chính thống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the publication by the European Commission of an agriculture information pack ấn phẩm của Ủy ban Châu Âu về gói thông tin nông nghiệp |
ấn phẩm của Ủy ban Châu Âu về gói thông tin nông nghiệp | Lưu sổ câu |
| 12 |
The Home Secretary attempted to get an injunction to prevent publication, but was unsuccessful. Bộ trưởng Nội vụ cố gắng xin lệnh ngăn cản việc xuất bản, nhưng không thành công. |
Bộ trưởng Nội vụ cố gắng xin lệnh ngăn cản việc xuất bản, nhưng không thành công. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a delay in the publication of the exam results sự chậm trễ trong việc công bố kết quả kỳ thi |
sự chậm trễ trong việc công bố kết quả kỳ thi | Lưu sổ câu |
| 14 |
The newspaper continues to defend its publication of the photographs. Tờ báo tiếp tục bảo vệ việc xuất bản các bức ảnh của mình. |
Tờ báo tiếp tục bảo vệ việc xuất bản các bức ảnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The book is scheduled for publication in the autumn. Cuốn sách dự kiến xuất bản vào mùa thu. |
Cuốn sách dự kiến xuất bản vào mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the lower cost of electronic publication chi phí xuất bản điện tử thấp hơn |
chi phí xuất bản điện tử thấp hơn | Lưu sổ câu |
| 17 |
the posthumous publication this year of his unedited journals ấn phẩm di cảo trong năm nay của các tạp chí chưa được chỉnh sửa của ông |
ấn phẩm di cảo trong năm nay của các tạp chí chưa được chỉnh sửa của ông | Lưu sổ câu |
| 18 |
Our German sister publication, ‘Diese Woche’, went out of business. Ấn phẩm chị em ở Đức của chúng tôi, "Diese Woche", đã ngừng kinh doanh. |
Ấn phẩm chị em ở Đức của chúng tôi, "Diese Woche", đã ngừng kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She has several publications to her name on local history. Cô có một số ấn phẩm mang tên mình về lịch sử địa phương. |
Cô có một số ấn phẩm mang tên mình về lịch sử địa phương. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The glossy publication is being mailed to 4 000 companies. Ấn phẩm bóng bẩy đang được gửi tới 4000 công ty. |
Ấn phẩm bóng bẩy đang được gửi tới 4000 công ty. | Lưu sổ câu |