publishing: Ngành xuất bản
Publishing là ngành công nghiệp liên quan đến việc xuất bản sách, báo, tạp chí hoặc các ấn phẩm khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
publishing
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngành xuất bản | Ngữ cảnh: Lĩnh vực sản xuất và phát hành sách/báo |
Publishing is a competitive business. |
Ngành xuất bản là lĩnh vực cạnh tranh. |
| 2 |
Từ:
publish
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất bản | Ngữ cảnh: Đưa tài liệu ra công chúng |
They will publish the findings next month. |
Họ sẽ công bố kết quả vào tháng sau. |
| 3 |
Từ:
published
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã xuất bản | Ngữ cảnh: Mô tả tài liệu đã phát hành |
Her published works are widely known. |
Các tác phẩm đã xuất bản của cô ấy rất nổi tiếng. |
| 4 |
Từ:
publisher
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà xuất bản | Ngữ cảnh: Công ty/đơn vị xuất bản |
The publisher wants to reprint the book. |
Nhà xuất bản muốn tái bản cuốn sách. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a job in publishing một công việc trong ngành xuất bản |
một công việc trong ngành xuất bản | Lưu sổ câu |
| 2 |
a publishing house/company một nhà xuất bản / công ty |
một nhà xuất bản / công ty | Lưu sổ câu |
| 3 |
She works in music publishing. Cô ấy làm việc trong lĩnh vực xuất bản âm nhạc. |
Cô ấy làm việc trong lĩnh vực xuất bản âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The Cranfield Press is the publishing arm of the Cranfield Institute of Technology. Cranfield Press là chi nhánh xuất bản của Viện Công nghệ Cranfield. |
Cranfield Press là chi nhánh xuất bản của Viện Công nghệ Cranfield. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The publishing world is extremely competitive. Thế giới xuất bản vô cùng cạnh tranh. |
Thế giới xuất bản vô cùng cạnh tranh. | Lưu sổ câu |