publish: Xuất bản
Publish là động từ chỉ hành động đưa ra công khai một tài liệu, sách, bài viết hoặc thông tin nào đó cho công chúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
publish
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xuất bản, công bố | Ngữ cảnh: Đưa tài liệu/thông tin ra công chúng |
They plan to publish the results tomorrow. |
Họ dự định công bố kết quả vào ngày mai. |
| 2 |
Từ:
publishes
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃɪz/ | Loại từ: Động từ (hiện tại số ít) | Nghĩa: Xuất bản | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She publishes two books every year. |
Cô ấy xuất bản hai cuốn sách mỗi năm. |
| 3 |
Từ:
published
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃt/ | Loại từ: Động từ quá khứ/PP | Nghĩa: Đã xuất bản | Ngữ cảnh: Tài liệu đã phát hành |
The report was published last week. |
Báo cáo được công bố tuần trước. |
| 4 |
Từ:
publishing
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngành xuất bản | Ngữ cảnh: Lĩnh vực phát hành tài liệu |
She works in the publishing industry. |
Cô ấy làm trong ngành xuất bản. |
| 5 |
Từ:
publisher
|
Phiên âm: /ˈpʌblɪʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà xuất bản | Ngữ cảnh: Đơn vị chịu trách nhiệm phát hành |
The publisher approved the final draft. |
Nhà xuất bản đã duyệt bản thảo cuối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to publish a book/novel/magazine/paper xuất bản sách / tiểu thuyết / tạp chí / báo giấy |
xuất bản sách / tiểu thuyết / tạp chí / báo giấy | Lưu sổ câu |
| 2 |
The first edition was published in 2007. Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 2007. |
Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 2007. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He works for a company that publishes reference books. Anh ấy làm việc cho một công ty xuất bản sách tham khảo. |
Anh ấy làm việc cho một công ty xuất bản sách tham khảo. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Most of our titles are also published on CD-ROM. Hầu hết các đầu sách của chúng tôi cũng được xuất bản trên CD |
Hầu hết các đầu sách của chúng tôi cũng được xuất bản trên CD | Lưu sổ câu |
| 5 |
The book was first published in 1960. Cuốn sách được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1960. |
Cuốn sách được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 6 |
This essay was originally published in German. Bài luận này ban đầu được xuất bản bằng tiếng Đức. |
Bài luận này ban đầu được xuất bản bằng tiếng Đức. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Many plays were published anonymously. Nhiều vở kịch được xuất bản ẩn danh. |
Nhiều vở kịch được xuất bản ẩn danh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
to publish a story/letter/comment/review để xuất bản một câu chuyện / bức thư / nhận xét / đánh giá |
để xuất bản một câu chuyện / bức thư / nhận xét / đánh giá | Lưu sổ câu |
| 9 |
to publish an article/interview để xuất bản một bài báo / cuộc phỏng vấn |
để xuất bản một bài báo / cuộc phỏng vấn | Lưu sổ câu |
| 10 |
Pictures of the suspect were published in all the daily papers. Hình ảnh của nghi phạm được đăng trên tất cả các tờ báo hàng ngày. |
Hình ảnh của nghi phạm được đăng trên tất cả các tờ báo hàng ngày. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The editors published a full apology in the following edition. Các biên tập viên xuất bản lời xin lỗi đầy đủ trong ấn bản sau. |
Các biên tập viên xuất bản lời xin lỗi đầy đủ trong ấn bản sau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
to publish work/research/results để xuất bản công việc / nghiên cứu / kết quả |
để xuất bản công việc / nghiên cứu / kết quả | Lưu sổ câu |
| 13 |
The findings of the committee will be published on Friday. Kết quả của ủy ban sẽ được công bố vào thứ Sáu. |
Kết quả của ủy ban sẽ được công bố vào thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The study was published online. Nghiên cứu được xuất bản trực tuyến. |
Nghiên cứu được xuất bản trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 15 |
according to the information published on their website theo thông tin được công bố trên trang web của họ |
theo thông tin được công bố trên trang web của họ | Lưu sổ câu |
| 16 |
The report will be published on the internet. Báo cáo sẽ được công bố trên internet. |
Báo cáo sẽ được công bố trên internet. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The team's report will be published in the journal on 18 August. Báo cáo của nhóm sẽ được xuất bản trên tạp chí vào ngày 18 tháng 8. |
Báo cáo của nhóm sẽ được xuất bản trên tạp chí vào ngày 18 tháng 8. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This data set is based on a previously published report. Tập dữ liệu này dựa trên một báo cáo đã xuất bản trước đó. |
Tập dữ liệu này dựa trên một báo cáo đã xuất bản trước đó. | Lưu sổ câu |
| 19 |
University teachers are under pressure to publish. Giáo viên đại học chịu áp lực công bố. |
Giáo viên đại học chịu áp lực công bố. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He has published extensively on medieval education. Ông đã xuất bản nhiều về giáo dục thời trung cổ. |
Ông đã xuất bản nhiều về giáo dục thời trung cổ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She hasn't published anything for years. Cô ấy đã không xuất bản bất cứ điều gì trong nhiều năm. |
Cô ấy đã không xuất bản bất cứ điều gì trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She has recently published her memoirs. Gần đây cô đã xuất bản hồi ký của mình. |
Gần đây cô đã xuất bản hồi ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her books have never been widely published in the US. Sách của cô ấy chưa bao giờ được xuất bản rộng rãi ở Mỹ. |
Sách của cô ấy chưa bao giờ được xuất bản rộng rãi ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her last book was published posthumously in 1948. Cuốn sách cuối cùng của bà được xuất bản vào năm 1948. |
Cuốn sách cuối cùng của bà được xuất bản vào năm 1948. | Lưu sổ câu |
| 25 |
a newly published series of essays một loạt bài tiểu luận mới được xuất bản |
một loạt bài tiểu luận mới được xuất bản | Lưu sổ câu |
| 26 |
The team's report will be published in the journal on 18 August. Báo cáo của nhóm sẽ được xuất bản trên tạp chí vào ngày 18 tháng 8. |
Báo cáo của nhóm sẽ được xuất bản trên tạp chí vào ngày 18 tháng 8. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She hasn't published anything for years. Cô ấy đã không xuất bản bất cứ điều gì trong nhiều năm. |
Cô ấy đã không xuất bản bất cứ điều gì trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |