Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

publisher là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ publisher trong tiếng Anh

publisher /ˈpʌblɪʃə/
- adverb : nhà xuất bản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

publisher: Nhà xuất bản

Publisher là danh từ chỉ công ty hoặc cá nhân chịu trách nhiệm xuất bản sách, báo, tạp chí hoặc nội dung trực tuyến.

  • The publisher released her new novel last month. (Nhà xuất bản phát hành tiểu thuyết mới của cô ấy tháng trước.)
  • He works as an editor for a major publisher. (Anh ấy làm biên tập viên cho một nhà xuất bản lớn.)
  • The publisher is planning an international edition. (Nhà xuất bản đang lên kế hoạch cho ấn bản quốc tế.)

Bảng biến thể từ "publisher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "publisher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "publisher"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Several publishers are competing in the same market.

Một số nhà xuất bản đang cạnh tranh trên cùng một thị trường.

Lưu sổ câu

2

He's writing a history of the town for a local publisher.

Ông đang viết lịch sử của thị trấn cho một nhà xuất bản địa phương.

Lưu sổ câu

3

She now has a publisher for her book.

Hiện cô có một nhà xuất bản cho cuốn sách của mình.

Lưu sổ câu

4

one of the country's biggest book publishers

một trong những nhà xuất bản sách lớn nhất của đất nước

Lưu sổ câu

5

He's writing a history of the town for a local publisher.

Ông đang viết lịch sử của thị trấn cho một nhà xuất bản địa phương.

Lưu sổ câu

6

one of the country's biggest book publishers

một trong những nhà xuất bản sách lớn nhất đất nước

Lưu sổ câu