proof: Bằng chứng
Proof là thông tin hoặc vật chứng chứng minh một điều gì đó là đúng hoặc có thật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
proof
|
Phiên âm: /pruːf/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bằng chứng; bản in thử | Ngữ cảnh: Chứng cứ; bản in kiểm tra lỗi |
We need proof of address. |
Cần bằng chứng địa chỉ. |
| 2 |
Từ:
prove
|
Phiên âm: /pruːv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chứng minh | Ngữ cảnh: Xác nhận là đúng bằng lý lẽ/bằng chứng |
He proved his theory. |
Anh ấy chứng minh giả thuyết. |
| 3 |
Từ:
proven
|
Phiên âm: /ˈpruːvən/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đã được chứng minh | Ngữ cảnh: Đã xác thực hiệu quả/độ tin cậy |
It’s a proven method. |
Đó là phương pháp đã được chứng minh. |
| 4 |
Từ:
proofread
|
Phiên âm: /ˈpruːfriːd/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hiệu đính | Ngữ cảnh: Đọc sửa lỗi bản in/bản thảo |
Please proofread the report. |
Vui lòng hiệu đính báo cáo. |
| 5 |
Từ:
proofreading
|
Phiên âm: /ˈpruːfˌriːdɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc hiệu đính | Ngữ cảnh: Quá trình rà lỗi trước khi in |
Careful proofreading catches errors. |
Hiệu đính kỹ sẽ bắt được lỗi. |
| 6 |
Từ:
waterproof
|
Phiên âm: /ˈwɔːtərpruːf/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chống nước | Ngữ cảnh: Không thấm/nhiễm bởi nước |
The jacket is waterproof. |
Áo khoác chống nước. |
| 7 |
Từ:
burden of proof
|
Phiên âm: /ˈbɜːrdn əv pruːf/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Nghĩa vụ chứng minh | Ngữ cảnh: Nguyên tắc pháp lý về trách nhiệm chứng minh |
The burden of proof lies with the claimant. |
Nghĩa vụ chứng minh thuộc về nguyên đơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
conclusive/definitive/scientific proof bằng chứng kết luận / dứt khoát / khoa học |
bằng chứng kết luận / dứt khoát / khoa học | Lưu sổ câu |
| 2 |
The police suspected him of dealing drugs, but they didn't have any proof. Cảnh sát nghi ngờ anh ta buôn bán ma túy, nhưng họ không có bất kỳ bằng chứng nào. |
Cảnh sát nghi ngờ anh ta buôn bán ma túy, nhưng họ không có bất kỳ bằng chứng nào. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to require/need proof yêu cầu / cần bằng chứng |
yêu cầu / cần bằng chứng | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can you provide any proof of identity? Bạn có thể cung cấp bất kỳ bằng chứng nhận dạng nào không? |
Bạn có thể cung cấp bất kỳ bằng chứng nhận dạng nào không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Keep the receipt as proof of purchase. Giữ biên lai làm bằng chứng mua hàng. |
Giữ biên lai làm bằng chứng mua hàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These results are a further proof of his outstanding ability. Những kết quả này là một bằng chứng nữa về khả năng xuất chúng của anh ấy. |
Những kết quả này là một bằng chứng nữa về khả năng xuất chúng của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There is no proof that the knife belonged to her. Không có bằng chứng nào cho thấy con dao thuộc về cô ấy. |
Không có bằng chứng nào cho thấy con dao thuộc về cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Today's unemployment figures are proof positive the government's economic plan isn't working. Số liệu thất nghiệp ngày nay là bằng chứng tích cực cho thấy kế hoạch kinh tế của chính phủ không hoạt động. |
Số liệu thất nghiệp ngày nay là bằng chứng tích cực cho thấy kế hoạch kinh tế của chính phủ không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Is the claim capable of proof? Yêu cầu này có khả năng chứng minh không? |
Yêu cầu này có khả năng chứng minh không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was checking the proofs of her latest novel. Cô ấy đang kiểm tra các bản in thử cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. |
Cô ấy đang kiểm tra các bản in thử cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
These figures are living proof of the government's incompetence. Những con số này là bằng chứng sống động cho sự kém cỏi của chính phủ. |
Những con số này là bằng chứng sống động cho sự kém cỏi của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He is living proof that age is no barrier to new challenges. Ông là bằng chứng sống cho thấy tuổi tác không phải là rào cản cho những thử thách mới. |
Ông là bằng chứng sống cho thấy tuổi tác không phải là rào cản cho những thử thách mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We need conclusive proof before we can take this matter to court. Chúng tôi cần bằng chứng xác đáng trước khi có thể đưa vấn đề này ra tòa. |
Chúng tôi cần bằng chứng xác đáng trước khi có thể đưa vấn đề này ra tòa. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He is unlikely to make wild accusations without proof. Anh ta không có khả năng đưa ra những lời buộc tội ngông cuồng mà không có bằng chứng. |
Anh ta không có khả năng đưa ra những lời buộc tội ngông cuồng mà không có bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The men were acquitted for lack of proof. Những người đàn ông được trắng án vì thiếu bằng chứng. |
Những người đàn ông được trắng án vì thiếu bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I am living proof that the treatment works. Tôi là bằng chứng sống cho thấy phương pháp điều trị có hiệu quả. |
Tôi là bằng chứng sống cho thấy phương pháp điều trị có hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The photo was final proof of her husband's infidelity. Bức ảnh là bằng chứng cuối cùng về sự không chung thủy của chồng cô. |
Bức ảnh là bằng chứng cuối cùng về sự không chung thủy của chồng cô. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Her account gives us no concrete proof of his guilt. Lời tường thuật của cô ấy không cho chúng ta bằng chứng cụ thể nào về tội lỗi của anh ta. |
Lời tường thuật của cô ấy không cho chúng ta bằng chứng cụ thể nào về tội lỗi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Have you got any positive proof that she took the money? Bạn có bằng chứng xác thực nào cho thấy cô ấy đã lấy tiền không? |
Bạn có bằng chứng xác thực nào cho thấy cô ấy đã lấy tiền không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
I have no real proof that he was in the country at the time. Tôi không có bằng chứng xác thực nào về việc ông ấy đang ở trong nước vào thời điểm đó. |
Tôi không có bằng chứng xác thực nào về việc ông ấy đang ở trong nước vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We have proof positive that he is in hiding. Chúng tôi có bằng chứng xác thực rằng anh ta đang lẩn trốn. |
Chúng tôi có bằng chứng xác thực rằng anh ta đang lẩn trốn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The photo was final proof of her husband's infidelity. Bức ảnh là bằng chứng cuối cùng về sự không chung thủy của chồng cô. |
Bức ảnh là bằng chứng cuối cùng về sự không chung thủy của chồng cô. | Lưu sổ câu |