organization: Tổ chức
Organization là một nhóm người hoặc cơ quan có mục tiêu chung, hoặc cách thức tổ chức, sắp xếp công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
organization
|
Phiên âm: /ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổ chức | Ngữ cảnh: Một nhóm hoặc cơ quan có mục tiêu chung |
The company is a global organization. |
Công ty này là một tổ chức toàn cầu. |
| 2 |
Từ:
organize
|
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Tổ chức, sắp xếp | Ngữ cảnh: Thiết lập hoặc lên kế hoạch cho sự kiện, hoạt động |
She organizes events for the company. |
Cô ấy tổ chức các sự kiện cho công ty. |
| 3 |
Từ:
organized
|
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có tổ chức, ngăn nắp | Ngữ cảnh: Được sắp xếp một cách hệ thống, có trật tự |
The meeting was well-organized. |
Cuộc họp đã được tổ chức rất tốt. |
| 4 |
Từ:
organizational
|
Phiên âm: /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tổ chức | Ngữ cảnh: Liên quan đến việc sắp xếp hoặc cấu trúc tổ chức |
Organizational skills are essential for the job. |
Kỹ năng tổ chức là rất quan trọng đối với công việc. |
| 5 |
Từ:
organizer
|
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪzər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người tổ chức | Ngữ cảnh: Người chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện hoặc hoạt động |
She was the main organizer of the conference. |
Cô ấy là người tổ chức chính của hội nghị. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's the president of a large international organization. Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn. |
Anh ấy là chủ tịch của một tổ chức quốc tế lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She works with local community organizations. Cô ấy làm việc với các tổ chức cộng đồng địa phương. |
Cô ấy làm việc với các tổ chức cộng đồng địa phương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a voluntary/non-profit/non-governmental organization tổ chức tự nguyện / phi lợi nhuận / phi chính phủ |
tổ chức tự nguyện / phi lợi nhuận / phi chính phủ | Lưu sổ câu |
| 4 |
a news/media organization một tổ chức tin tức / truyền thông |
một tổ chức tin tức / truyền thông | Lưu sổ câu |
| 5 |
The Mafia began as a secret terrorist organization. Mafia bắt đầu như một tổ chức khủng bố bí mật. |
Mafia bắt đầu như một tổ chức khủng bố bí mật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Sarah joined a student organization. Sarah tham gia một tổ chức sinh viên. |
Sarah tham gia một tổ chức sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
to found/form/establish an organization thành lập / hình thành / thành lập tổ chức |
thành lập / hình thành / thành lập tổ chức | Lưu sổ câu |
| 8 |
The organization provides housing and support services for homeless young people. Tổ chức cung cấp nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ cho những người trẻ vô gia cư. |
Tổ chức cung cấp nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ cho những người trẻ vô gia cư. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I leave most of the organization of these conferences to my assistant. Tôi giao hầu hết việc tổ chức các hội nghị này cho trợ lý của mình. |
Tôi giao hầu hết việc tổ chức các hội nghị này cho trợ lý của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A wedding on that scale takes a lot of organization. Một đám cưới trên quy mô đó cần rất nhiều công sức tổ chức. |
Một đám cưới trên quy mô đó cần rất nhiều công sức tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The report studies the organization of labour within the company. Báo cáo nghiên cứu việc tổ chức lao động trong công ty. |
Báo cáo nghiên cứu việc tổ chức lao động trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 12 |
They experimented with new forms of social organization. Họ thử nghiệm các hình thức tổ chức xã hội mới. |
Họ thử nghiệm các hình thức tổ chức xã hội mới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She is highly intelligent but her work lacks organization. Cô ấy rất thông minh nhưng công việc của cô ấy thiếu tổ chức. |
Cô ấy rất thông minh nhưng công việc của cô ấy thiếu tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The website would be more effective with better organization. Trang web sẽ hiệu quả hơn với tổ chức tốt hơn. |
Trang web sẽ hiệu quả hơn với tổ chức tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The country plans to leave the organization. Đất nước có kế hoạch rời tổ chức. |
Đất nước có kế hoạch rời tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There are several talented people in that organization. Có một số người tài năng trong tổ chức đó. |
Có một số người tài năng trong tổ chức đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The group is seen as a political organization. Nhóm được xem như một tổ chức chính trị. |
Nhóm được xem như một tổ chức chính trị. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There are several non-governmental and non-profit organizations offering humanitarian assistance in the region. Có một số tổ chức phi chính phủ và phi lợi nhuận cung cấp hỗ trợ nhân đạo trong khu vực. |
Có một số tổ chức phi chính phủ và phi lợi nhuận cung cấp hỗ trợ nhân đạo trong khu vực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It's a research and advisory organization working to advance women of colour in business. Đó là một tổ chức nghiên cứu và tư vấn hoạt động để thúc đẩy phụ nữ da màu trong kinh doanh. |
Đó là một tổ chức nghiên cứu và tư vấn hoạt động để thúc đẩy phụ nữ da màu trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There need to be changes throughout the organization. Cần có những thay đổi trong toàn bộ tổ chức. |
Cần có những thay đổi trong toàn bộ tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The e-mail was forwarded to several people within the organization. Email đã được chuyển tiếp đến một số người trong tổ chức. |
Email đã được chuyển tiếp đến một số người trong tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They were accused of being members of a terrorist organization. Họ bị buộc tội là thành viên của một tổ chức khủng bố. |
Họ bị buộc tội là thành viên của một tổ chức khủng bố. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The school is funded by a religious organization. Trường được tài trợ bởi một tổ chức tôn giáo. |
Trường được tài trợ bởi một tổ chức tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The minister met with representatives of conservation organizations. Bộ trưởng đã gặp gỡ đại diện của các tổ chức bảo tồn. |
Bộ trưởng đã gặp gỡ đại diện của các tổ chức bảo tồn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
reporters employed by major news organizations like ABC, CBS and NBC phóng viên được tuyển dụng bởi các tổ chức tin tức lớn như ABC, CBS và NBC |
phóng viên được tuyển dụng bởi các tổ chức tin tức lớn như ABC, CBS và NBC | Lưu sổ câu |
| 26 |
the Contemporary Art Society, an organization founded in 1910 by Roger Fry among others Hiệp hội nghệ thuật đương đại, một tổ chức được thành lập vào năm 1910 bởi Roger Fry và những người khác |
Hiệp hội nghệ thuật đương đại, một tổ chức được thành lập vào năm 1910 bởi Roger Fry và những người khác | Lưu sổ câu |
| 27 |
He co-founded World Hunger Year, an organization devoted to ending world hunger. Ông đồng sáng lập Năm Đói Thế giới, một tổ chức nhằm chấm dứt nạn đói trên thế giới. |
Ông đồng sáng lập Năm Đói Thế giới, một tổ chức nhằm chấm dứt nạn đói trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The Art Copyright Coalition is a new organization formed to fight copyright infringements worldwide. Liên minh Bản quyền Nghệ thuật là một tổ chức mới được thành lập để chống vi phạm bản quyền trên toàn thế giới. |
Liên minh Bản quyền Nghệ thuật là một tổ chức mới được thành lập để chống vi phạm bản quyền trên toàn thế giới. | Lưu sổ câu |
| 29 |
activist organizations involved in the fight against AIDS các tổ chức hoạt động tham gia vào cuộc chiến chống lại bệnh AIDS |
các tổ chức hoạt động tham gia vào cuộc chiến chống lại bệnh AIDS | Lưu sổ câu |
| 30 |
We are a national organization campaigning for the preservation of the countryside. Chúng tôi là một tổ chức quốc gia vận động bảo tồn nông thôn. |
Chúng tôi là một tổ chức quốc gia vận động bảo tồn nông thôn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I work for a market research organization based in Paris. Tôi làm việc cho một tổ chức nghiên cứu thị trường có trụ sở tại Paris. |
Tôi làm việc cho một tổ chức nghiên cứu thị trường có trụ sở tại Paris. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She runs a youth organization from her house. Cô ấy điều hành một tổ chức thanh niên từ nhà mình. |
Cô ấy điều hành một tổ chức thanh niên từ nhà mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She will be the first woman and the first Asian-American to head the organization. Cô ấy sẽ là phụ nữ đầu tiên và người Mỹ gốc Á đầu tiên đứng đầu tổ chức. |
Cô ấy sẽ là phụ nữ đầu tiên và người Mỹ gốc Á đầu tiên đứng đầu tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We must critically examine the war coverage of other media organizations. Chúng ta phải kiểm tra nghiêm túc việc đưa tin về chiến tranh của các tổ chức truyền thông khác. |
Chúng ta phải kiểm tra nghiêm túc việc đưa tin về chiến tranh của các tổ chức truyền thông khác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Why not sponsor a local community organization? Tại sao không tài trợ cho một tổ chức cộng đồng địa phương? |
Tại sao không tài trợ cho một tổ chức cộng đồng địa phương? | Lưu sổ câu |
| 36 |
Aid organizations have warned of a crisis if the drought continues. Các tổ chức viện trợ đã cảnh báo về một cuộc khủng hoảng nếu hạn hán tiếp tục. |
Các tổ chức viện trợ đã cảnh báo về một cuộc khủng hoảng nếu hạn hán tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She joined a professional organization for women working in the law. Cô tham gia một tổ chức chuyên nghiệp dành cho phụ nữ làm việc trong lĩnh vực pháp luật. |
Cô tham gia một tổ chức chuyên nghiệp dành cho phụ nữ làm việc trong lĩnh vực pháp luật. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The Council is an umbrella organization of one hundred women's groups. Hội đồng là một tổ chức bao gồm một trăm nhóm phụ nữ. |
Hội đồng là một tổ chức bao gồm một trăm nhóm phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I admire her effective organization of the campaign. Tôi ngưỡng mộ cách tổ chức chiến dịch hiệu quả của cô ấy. |
Tôi ngưỡng mộ cách tổ chức chiến dịch hiệu quả của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
the smooth organization of the trip tổ chức chuyến đi suôn sẻ |
tổ chức chuyến đi suôn sẻ | Lưu sổ câu |
| 41 |
They blamed the government for the poor organization of the election. Họ đổ lỗi cho chính phủ về việc tổ chức cuộc bầu cử kém. |
Họ đổ lỗi cho chính phủ về việc tổ chức cuộc bầu cử kém. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He played key roles in the organization of major African American political conferences. Ông đóng những vai trò quan trọng trong việc tổ chức các hội nghị chính trị lớn của người Mỹ gốc Phi. |
Ông đóng những vai trò quan trọng trong việc tổ chức các hội nghị chính trị lớn của người Mỹ gốc Phi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Her brother helped with the organization of the event. Anh trai của cô đã giúp đỡ trong việc tổ chức sự kiện. |
Anh trai của cô đã giúp đỡ trong việc tổ chức sự kiện. | Lưu sổ câu |
| 44 |
My role includes meeting organization and report writing. Vai trò của tôi bao gồm tổ chức cuộc họp và viết báo cáo. |
Vai trò của tôi bao gồm tổ chức cuộc họp và viết báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The company is proud of its award-winning consumer research and sales organization. Công ty tự hào về tổ chức nghiên cứu người tiêu dùng và bán hàng đã đoạt giải thưởng. |
Công ty tự hào về tổ chức nghiên cứu người tiêu dùng và bán hàng đã đoạt giải thưởng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
These ideas are too simple for the more complex organization of modern societies. Những ý tưởng này quá đơn giản đối với tổ chức phức tạp hơn của các xã hội hiện đại. |
Những ý tưởng này quá đơn giản đối với tổ chức phức tạp hơn của các xã hội hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 47 |
She detects a fundamental shift in the organization of North American society. Cô phát hiện ra một sự thay đổi cơ bản trong tổ chức của xã hội Bắc Mỹ. |
Cô phát hiện ra một sự thay đổi cơ bản trong tổ chức của xã hội Bắc Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the changing organization of the financial system sự thay đổi tổ chức của hệ thống tài chính |
sự thay đổi tổ chức của hệ thống tài chính | Lưu sổ câu |
| 49 |
We examined the organization of existing charities. Chúng tôi đã kiểm tra tổ chức của các tổ chức từ thiện hiện có. |
Chúng tôi đã kiểm tra tổ chức của các tổ chức từ thiện hiện có. | Lưu sổ câu |
| 50 |
The organization of departments by discipline is often not conducive to integrative education. Việc tổ chức các khoa theo kỷ luật thường không có lợi cho giáo dục tích hợp. |
Việc tổ chức các khoa theo kỷ luật thường không có lợi cho giáo dục tích hợp. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The organization of the group is based on the principle of cooperation. Tổ chức của nhóm dựa trên nguyên tắc hợp tác. |
Tổ chức của nhóm dựa trên nguyên tắc hợp tác. | Lưu sổ câu |
| 52 |
What do you think about the general organization of the piece? Bạn nghĩ gì về tổ chức chung của mảnh? |
Bạn nghĩ gì về tổ chức chung của mảnh? | Lưu sổ câu |
| 53 |
The organization of the book makes it easy to use. Tổ chức của cuốn sách giúp bạn dễ dàng sử dụng. |
Tổ chức của cuốn sách giúp bạn dễ dàng sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Problems occur due to the slow speed of processing and the poor organization of information. Sự cố xảy ra do tốc độ xử lý chậm và tổ chức thông tin kém. |
Sự cố xảy ra do tốc độ xử lý chậm và tổ chức thông tin kém. | Lưu sổ câu |
| 55 |
I found the article was lacking in organization. Tôi thấy bài viết thiếu tổ chức. |
Tôi thấy bài viết thiếu tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 56 |
There was a complete lack of organization in their household. Hoàn toàn thiếu tổ chức trong hộ gia đình của họ. |
Hoàn toàn thiếu tổ chức trong hộ gia đình của họ. | Lưu sổ câu |
| 57 |
He helped me with the organization of my ideas. Anh ấy đã giúp tôi tổ chức các ý tưởng của mình. |
Anh ấy đã giúp tôi tổ chức các ý tưởng của mình. | Lưu sổ câu |
| 58 |
the organization of facts into sections tổ chức các sự kiện thành các phần |
tổ chức các sự kiện thành các phần | Lưu sổ câu |
| 59 |
It's a research and advisory organization working to advance women of colour in business. Đó là một tổ chức nghiên cứu và tư vấn hoạt động để thúc đẩy phụ nữ da màu trong kinh doanh. |
Đó là một tổ chức nghiên cứu và tư vấn hoạt động để thúc đẩy phụ nữ da màu trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 60 |
The Council is an umbrella organization of one hundred women's groups. Hội đồng là một tổ chức bao gồm một trăm nhóm phụ nữ. |
Hội đồng là một tổ chức bao gồm một trăm nhóm phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 61 |
Organization and planning are, as always, essential. Tổ chức và lập kế hoạch, như mọi khi, là điều cần thiết. |
Tổ chức và lập kế hoạch, như mọi khi, là điều cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 62 |
new forms of work organisation and management các hình thức tổ chức và quản lý công việc mới |
các hình thức tổ chức và quản lý công việc mới | Lưu sổ câu |
| 63 |
The tournament suffered from very difficult playing conditions and poor organisation. Giải đấu chịu điều kiện thi đấu rất khó khăn và tổ chức kém. |
Giải đấu chịu điều kiện thi đấu rất khó khăn và tổ chức kém. | Lưu sổ câu |