Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

organized là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ organized trong tiếng Anh

organized /ˈɔːɡənaɪzd/
- (adj) : có trật tự, ngăn nắp, được sắp xếp, được tổ chức

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

organized: Có tổ chức

Organized mô tả sự sắp xếp gọn gàng, có hệ thống, hoặc làm việc theo kế hoạch rõ ràng.

  • She is very organized and always keeps her desk clean. (Cô ấy rất có tổ chức và luôn giữ bàn làm việc gọn gàng.)
  • The event was well organized, with everything running smoothly. (Sự kiện được tổ chức rất tốt, mọi thứ diễn ra suôn sẻ.)
  • He organized his books by genre and author. (Anh ấy đã sắp xếp sách của mình theo thể loại và tác giả.)

Bảng biến thể từ "organized"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: organized
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tổ chức, ngăn nắp Ngữ cảnh: Được sắp xếp có trật tự và hệ thống The meeting was well-organized.
Cuộc họp đã được tổ chức rất tốt.
2 Từ: organize
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tổ chức, sắp xếp Ngữ cảnh: Đảm nhận việc lập kế hoạch hoặc quản lý sự kiện, hoạt động She organizes events for the company.
Cô ấy tổ chức các sự kiện cho công ty.
3 Từ: organizing
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tổ chức Ngữ cảnh: Quá trình thực hiện tổ chức hoặc sắp xếp một hoạt động They are organizing the charity event.
Họ đang tổ chức sự kiện từ thiện.
4 Từ: organization
Phiên âm: /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tổ chức Ngữ cảnh: Một nhóm hoặc cơ quan có mục tiêu chung The organization held a fundraising event.
Tổ chức đã tổ chức một sự kiện gây quỹ.
5 Từ: organizer
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪzər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tổ chức Ngữ cảnh: Người chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện hoặc hoạt động She is the main organizer of the conference.
Cô ấy là người tổ chức chính của hội nghị.

Từ đồng nghĩa "organized"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "organized"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an organized body of workers

một cơ quan có tổ chức của công nhân

Lưu sổ câu

2

an organized system of childcare

một hệ thống chăm sóc trẻ em có tổ chức

Lưu sổ câu

3

organized crime (= committed by professional criminals working in large groups)

tội phạm có tổ chức (= tội phạm chuyên nghiệp làm việc theo nhóm lớn)

Lưu sổ câu

4

He was part of an organized criminal gang.

Anh ta là một phần của một băng nhóm tội phạm có tổ chức.

Lưu sổ câu

5

of males stated that they regularly participated in organized sport compared with 17% of females.

nam giới cho biết họ thường xuyên tham gia các môn thể thao có tổ chức so với 17% nữ giới.

Lưu sổ câu

6

a carefully organized campaign

một chiến dịch được tổ chức cẩn thận

Lưu sổ câu

7

a well-organized office

một văn phòng được tổ chức tốt

Lưu sổ câu

8

a badly organized event

một sự kiện được tổ chức tồi

Lưu sổ câu

9

a loosely organized political alliance

một liên minh chính trị được tổ chức lỏng lẻo

Lưu sổ câu

10

a very organized person

một người rất có tổ chức

Lưu sổ câu

11

Isn't it time you started to get organized?

Không phải đã đến lúc bạn bắt đầu tổ chức sao?

Lưu sổ câu

12

leading members of an organized crime syndicate

thành viên lãnh đạo của tổ chức tội phạm có tổ chức

Lưu sổ câu

13

There is a strong link between drugs and organized crime.

Có mối liên hệ chặt chẽ giữa ma túy và tội phạm có tổ chức.

Lưu sổ câu

14

Although it doesn't look like it, the whole thing is highly organized.

Mặc dù trông không giống nhưng toàn bộ mọi thứ đều được tổ chức rất chặt chẽ.

Lưu sổ câu

15

Each department is hierarchically organized.

Mỗi bộ phận được tổ chức theo thứ bậc.

Lưu sổ câu

16

a loosely organized confederacy of allies

liên minh đồng minh được tổ chức lỏng lẻo

Lưu sổ câu

17

a specially organized meeting

một cuộc họp được tổ chức đặc biệt

Lưu sổ câu

18

Approach the interview in an organized way.

Tiếp cận cuộc phỏng vấn một cách có tổ chức.

Lưu sổ câu

19

The new secretary was organized and conscientious.

Thư ký mới được tổ chức và tận tâm.

Lưu sổ câu

20

The chairman is one of the most organized people I know.

Chủ tịch là một trong những người có tổ chức nhất mà tôi biết.

Lưu sổ câu

21

A highly organized man, he rarely dropped in just for a chat.

Một người đàn ông có tổ chức cao, anh ta hiếm khi ghé vào chỉ để trò chuyện.

Lưu sổ câu

22

Although it doesn't look like it, the whole thing is highly organized.

Mặc dù trông không giống nhưng toàn bộ thứ được tổ chức rất cao.

Lưu sổ câu