Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

organize là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ organize trong tiếng Anh

organize /ˈɔːɡənaɪz/
- (v) : tổ chức, thiết lập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

organize: Tổ chức

Organize là hành động sắp xếp, chuẩn bị và quản lý sự kiện, công việc hoặc nhóm người.

  • They will organize the conference next month. (Họ sẽ tổ chức hội nghị vào tháng tới.)
  • She organized the charity event to raise funds. (Cô ấy tổ chức sự kiện từ thiện để gây quỹ.)
  • He helps organize meetings and events at work. (Anh ấy giúp tổ chức các cuộc họp và sự kiện tại nơi làm việc.)

Bảng biến thể từ "organize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: organize
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tổ chức, sắp xếp Ngữ cảnh: Đảm nhận việc lập kế hoạch hoặc quản lý một sự kiện, hoạt động We need to organize a meeting.
Chúng ta cần tổ chức một cuộc họp.
2 Từ: organized
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có tổ chức, ngăn nắp Ngữ cảnh: Được chuẩn bị, lên kế hoạch kỹ càng She has an organized schedule.
Cô ấy có một lịch trình được sắp xếp ngăn nắp.
3 Từ: organizing
Phiên âm: /ˈɔːɡənaɪzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang tổ chức Ngữ cảnh: Quá trình thực hiện việc tổ chức They are organizing the event this weekend.
Họ đang tổ chức sự kiện vào cuối tuần này.
4 Từ: reorganization
Phiên âm: /ˌriːɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tổ chức lại Ngữ cảnh: Quá trình thay đổi cơ cấu hoặc tổ chức của một tổ chức The company is undergoing reorganization.
Công ty đang tiến hành tổ chức lại.
5 Từ: reorganize
Phiên âm: /ˌriːɔːɡənaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tổ chức lại Ngữ cảnh: Thực hiện thay đổi trong cấu trúc hoặc cách thức hoạt động We need to reorganize our approach.
Chúng ta cần tổ chức lại phương pháp của mình.

Từ đồng nghĩa "organize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "organize"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He helped to organize various events.

Ông đã giúp tổ chức các sự kiện khác nhau.

Lưu sổ câu

2

to organize a conference/meeting

tổ chức hội nghị / cuộc họp

Lưu sổ câu

3

to organize a protest/demonstration/rally

để tổ chức một cuộc biểu tình / biểu tình / mít tinh

Lưu sổ câu

4

to organize a workshop/seminar

tổ chức hội thảo / hội thảo

Lưu sổ câu

5

I'll invite people if you can organize food and drinks.

Tôi sẽ mời mọi người nếu bạn có thể tổ chức đồ ăn và thức uống.

Lưu sổ câu

6

Modern computers can organize large amounts of data very quickly.

Máy tính hiện đại có thể sắp xếp một lượng lớn dữ liệu rất nhanh chóng.

Lưu sổ câu

7

You should try and organize your time better.

Bạn nên cố gắng và sắp xếp thời gian của mình tốt hơn.

Lưu sổ câu

8

We do not fully understand how the brain is organized.

Chúng ta không hoàn toàn hiểu được cách thức tổ chức của bộ não.

Lưu sổ câu

9

The complex is organized around a central courtyard.

Khu phức hợp được tổ chức xung quanh một sân trung tâm.

Lưu sổ câu

10

We need to organize the work according to the availability and skills of each volunteer.

Chúng tôi cần tổ chức công việc tùy theo khả năng sẵn có và kỹ năng của từng tình nguyện viên.

Lưu sổ câu

11

I'm sure you don't need me to organize you.

Tôi chắc rằng bạn không cần tôi tổ chức bạn.

Lưu sổ câu

12

the right of workers to organize themselves into unions

quyền của người lao động tự tổ chức thành các công đoàn

Lưu sổ câu

13

Campaigns brought women together to organize.

Các chiến dịch đã tập hợp phụ nữ lại với nhau để tổ chức.

Lưu sổ câu

14

They organized the festival jointly with the French cultural service.

Họ tổ chức lễ hội cùng với cơ quan văn hóa Pháp.

Lưu sổ câu

15

She entered a competition organized by the BNA (Royal Dutch Institute of Architects).

Cô tham gia một cuộc thi do BNA (Viện Kiến trúc Hoàng gia Hà Lan) tổ chức.

Lưu sổ câu

16

They organized a large-scale publicity campaign to promote the series.

Họ tổ chức một chiến dịch công khai quy mô lớn để quảng bá bộ truyện.

Lưu sổ câu

17

The aim of these clubs was to organize parties where their members could dance.

Mục đích của các câu lạc bộ này là tổ chức các bữa tiệc nơi các thành viên của họ có thể khiêu vũ.

Lưu sổ câu

18

We also organize guided tours and informal talks by curators and critics.

Chúng tôi cũng tổ chức các chuyến tham quan có hướng dẫn viên và các cuộc nói chuyện thân mật bởi những người phụ trách và nhà phê bình.

Lưu sổ câu

19

I've organized a lot of school trips.

Tôi đã tổ chức rất nhiều chuyến đi đến trường.

Lưu sổ câu

20

It was difficult to organize a meeting at a time that suited everyone.

Rất khó để tổ chức một cuộc họp vào thời điểm phù hợp với tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

21

The president's aides quickly organized a press conference.

Các phụ tá của tổng thống nhanh chóng tổ chức một cuộc họp báo.

Lưu sổ câu

22

The series of lectures was organized by a group of city economists.

Loạt bài giảng được tổ chức bởi một nhóm các nhà kinh tế thành phố.

Lưu sổ câu

23

The mayor organized and led the relief efforts.

Thị trưởng tổ chức và lãnh đạo các nỗ lực cứu trợ.

Lưu sổ câu

24

Take a minute to organize your thoughts.

Dành một phút để sắp xếp suy nghĩ của bạn.

Lưu sổ câu

25

We need to organize our day.

Chúng ta cần tổ chức ngày của mình.

Lưu sổ câu

26

The book is organized into five parts.

Cuốn sách được sắp xếp thành năm phần.

Lưu sổ câu

27

We have 24 divisions organized into six regional groups.

Chúng tôi có 24 bộ phận được tổ chức thành sáu nhóm khu vực.

Lưu sổ câu

28

Chapters are organized according to a theme.

Các chương được sắp xếp theo một chủ đề.

Lưu sổ câu

29

The exhibition is organized along a timeline.

Triển lãm được tổ chức theo dòng thời gian.

Lưu sổ câu

30

We create weekly delivery schedules organized by postcode.

Chúng tôi tạo lịch giao hàng hàng tuần được sắp xếp theo mã bưu điện.

Lưu sổ câu

31

The database is organized hierarchically.

Cơ sở dữ liệu được tổ chức phân cấp.

Lưu sổ câu

32

The footage has to be organized in a compelling way.

Các cảnh quay phải được sắp xếp một cách hấp dẫn.

Lưu sổ câu

33

Educators can use technology to organize content in meaningful ways.

Các nhà giáo dục có thể sử dụng công nghệ để sắp xếp nội dung theo những cách có ý nghĩa.

Lưu sổ câu

34

We're organizing the evening around a Japanese theme.

Chúng tôi tổ chức buổi tối xoay quanh chủ đề Nhật Bản.

Lưu sổ câu

35

I've organized a lot of school trips.

Tôi đã tổ chức rất nhiều chuyến đi đến trường.

Lưu sổ câu

36

The president's aides quickly organized a press conference.

Các phụ tá của tổng thống nhanh chóng tổ chức một cuộc họp báo.

Lưu sổ câu

37

The students are organizing a protest march.

Các sinh viên đang tổ chức một cuộc tuần hành phản đối.

Lưu sổ câu

38

They were accused of organizing and financing terrorist activities.

Họ bị buộc tội tổ chức và tài trợ cho các hoạt động khủng bố.

Lưu sổ câu

39

The premises are available for use by groups wishing to organise fundraising activities.

Cơ sở có sẵn để sử dụng cho các nhóm muốn tổ chức các hoạt động gây quỹ.

Lưu sổ câu

40

Farmers attended an open day organised by the Institute for Grassland and Environmental Research.

Nông dân tham dự một ngày khai mạc do Viện Nghiên cứu Đồng cỏ và Môi trường tổ chức.

Lưu sổ câu

41

He has lots of good ideas, but he needs help organizing them.

Anh ấy có rất nhiều ý tưởng hay, nhưng anh ấy cần giúp đỡ để sắp xếp chúng.

Lưu sổ câu