organizational: Thuộc tổ chức
Organizational là tính từ chỉ điều gì đó liên quan đến cơ cấu, hoạt động hoặc kỹ năng tổ chức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
organizational changes within the party thay đổi tổ chức trong đảng |
thay đổi tổ chức trong đảng | Lưu sổ câu |
| 2 |
Candidates will require good organizational skills. Các ứng cử viên sẽ yêu cầu kỹ năng tổ chức tốt. |
Các ứng cử viên sẽ yêu cầu kỹ năng tổ chức tốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The occasion was an organizational triumph. Sự kiện này là một thành công của tổ chức. |
Sự kiện này là một thành công của tổ chức. | Lưu sổ câu |
| 4 |
organizational changes within the party thay đổi tổ chức trong đảng |
thay đổi tổ chức trong đảng | Lưu sổ câu |
| 5 |
The occasion was an organizational triumph. Sự kiện này là một thành công của tổ chức. |
Sự kiện này là một thành công của tổ chức. | Lưu sổ câu |