opposed: Phản đối
Opposed mô tả trạng thái không đồng tình hoặc chống lại điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
opposed
|
Phiên âm: /əˈpoʊzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bị phản đối | Ngữ cảnh: Được chống lại, không được chấp nhận |
The proposal was opposed by many. |
Đề xuất đó đã bị nhiều người phản đối. |
| 2 |
Từ:
oppose
|
Phiên âm: /əˈpoʊz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phản đối | Ngữ cảnh: Chống lại một hành động, quyết định hoặc sự thay đổi |
I strongly oppose this idea. |
Tôi mạnh mẽ phản đối ý tưởng này. |
| 3 |
Từ:
opposing
|
Phiên âm: /əˈpoʊzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đối lập, phản đối | Ngữ cảnh: Diễn tả sự khác biệt hoặc mâu thuẫn giữa hai bên |
The opposing teams fought hard. |
Các đội đối lập đã chiến đấu rất căng thẳng. |
| 4 |
Từ:
opposition
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phản đối, đối lập | Ngữ cảnh: Lực lượng hoặc nhóm người chống lại một quyết định hoặc hành động |
The opposition criticized the new law. |
Phe đối lập đã chỉ trích luật mới. |
| 5 |
Từ:
opposite
|
Phiên âm: /ˈɒpəzɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đối diện, đối lập | Ngữ cảnh: Tình trạng hoàn toàn khác biệt hoặc trái ngược |
They live on opposite sides of the street. |
Họ sống ở hai bên đối diện của con phố. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was strongly opposed to modernism in art. Ông phản đối mạnh mẽ chủ nghĩa hiện đại trong nghệ thuật. |
Ông phản đối mạnh mẽ chủ nghĩa hiện đại trong nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She remained bitterly opposed to the idea of moving abroad. Cô vẫn phản đối gay gắt ý tưởng chuyển ra nước ngoài. |
Cô vẫn phản đối gay gắt ý tưởng chuyển ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They are totally opposed to abortion. Họ hoàn toàn phản đối việc phá thai. |
Họ hoàn toàn phản đối việc phá thai. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the party most openly opposed to military rule đảng phản đối công khai nhất sự cai trị của quân đội |
đảng phản đối công khai nhất sự cai trị của quân đội | Lưu sổ câu |
| 5 |
The majority of the population was either opposed or indifferent. Phần lớn dân chúng phản đối hoặc thờ ơ. |
Phần lớn dân chúng phản đối hoặc thờ ơ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our views are diametrically opposed on this issue. Quan điểm của chúng tôi hoàn toàn phản đối về vấn đề này. |
Quan điểm của chúng tôi hoàn toàn phản đối về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The two sets of values seemed mutually opposed. Hai bộ giá trị dường như đối lập nhau. |
Hai bộ giá trị dường như đối lập nhau. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His actions seemed directly opposed to the values of the company. Hành động của anh ấy dường như đối lập trực tiếp với các giá trị của công ty. |
Hành động của anh ấy dường như đối lập trực tiếp với các giá trị của công ty. | Lưu sổ câu |
| 9 |
attended, as opposed to 300 the previous year. đã tham dự, trái ngược với 300 năm trước. |
đã tham dự, trái ngược với 300 năm trước. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This exercise develops suppleness as opposed to (= rather than) strength. Bài tập này phát triển sự dẻo dai trái ngược với (= hơn là) sức mạnh. |
Bài tập này phát triển sự dẻo dai trái ngược với (= hơn là) sức mạnh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
200 attended, as opposed to 300 the previous year. 200 người tham dự, trái ngược với 300 người năm trước. |
200 người tham dự, trái ngược với 300 người năm trước. | Lưu sổ câu |