opposite: Đối diện
Opposite mô tả điều gì đó nằm ở vị trí đối diện hoặc trái ngược với một thứ khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
opposite
|
Phiên âm: /ˈɒpəzɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đối diện, đối lập | Ngữ cảnh: Tình trạng hoàn toàn khác biệt hoặc trái ngược |
They live on opposite sides of the street. |
Họ sống ở hai bên đối diện của con phố. |
| 2 |
Từ:
opposite
|
Phiên âm: /ˈɒpəzɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều trái ngược | Ngữ cảnh: Cái gì đó trái ngược hoặc đối diện |
He sat on the opposite side of the room. |
Anh ấy ngồi ở phía đối diện của phòng. |
| 3 |
Từ:
opposition
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phe đối lập, sự phản đối | Ngữ cảnh: Phe chống lại hoặc đối đầu |
The opposition criticized the government's policy. |
Phe đối lập đã chỉ trích chính sách của chính phủ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Answers are given on the opposite page. Các câu trả lời được đưa ra ở trang đối diện. |
Các câu trả lời được đưa ra ở trang đối diện. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We live further down on the opposite side of the road. Chúng ta sống xa hơn ở phía đối diện của con đường. |
Chúng ta sống xa hơn ở phía đối diện của con đường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's not easy having a relationship when you live at opposite ends of the country. Thật không dễ dàng có một mối quan hệ khi bạn sống ở hai đầu đất nước. |
Thật không dễ dàng có một mối quan hệ khi bạn sống ở hai đầu đất nước. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I could see smoke coming from the windows of the house directly opposite. Tôi có thể nhìn thấy khói bốc ra từ cửa sổ của ngôi nhà ngay đối diện. |
Tôi có thể nhìn thấy khói bốc ra từ cửa sổ của ngôi nhà ngay đối diện. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He sat down in the chair opposite. Anh ta ngồi xuống chiếc ghế đối diện. |
Anh ta ngồi xuống chiếc ghế đối diện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I watched them leave and then drove off in the opposite direction. Tôi nhìn họ rời đi và sau đó lái xe theo hướng ngược lại. |
Tôi nhìn họ rời đi và sau đó lái xe theo hướng ngược lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She tried calming him down but it seemed to be having the opposite effect. Cô ấy đã cố gắng xoa dịu anh ấy nhưng dường như nó lại có tác dụng ngược lại. |
Cô ấy đã cố gắng xoa dịu anh ấy nhưng dường như nó lại có tác dụng ngược lại. | Lưu sổ câu |
| 8 |
students at opposite ends of the ability range học sinh ở hai đầu đối diện của phạm vi khả năng |
học sinh ở hai đầu đối diện của phạm vi khả năng | Lưu sổ câu |
| 9 |
a story about a pair of young boys from opposite extremes of society câu chuyện về một đôi trai trẻ đến từ hai thái cực đối lập của xã hội |
câu chuyện về một đôi trai trẻ đến từ hai thái cực đối lập của xã hội | Lưu sổ câu |
| 10 |
She took a view opposite to that of Fraser. Cô ấy có quan điểm trái ngược với quan điểm của Fraser. |
Cô ấy có quan điểm trái ngược với quan điểm của Fraser. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The Foreign Secretary is currently having talks with his opposite number in the White House. Bộ trưởng Ngoại giao hiện đang có cuộc hội đàm với số đối diện của mình tại Nhà Trắng. |
Bộ trưởng Ngoại giao hiện đang có cuộc hội đàm với số đối diện của mình tại Nhà Trắng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He found it difficult to talk to members of the opposite sex. Anh ấy cảm thấy khó khăn khi nói chuyện với các thành viên khác giới. |
Anh ấy cảm thấy khó khăn khi nói chuyện với các thành viên khác giới. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's not easy having a relationship when you live at opposite ends of the country. Không dễ để có một mối quan hệ khi bạn sống ở hai đầu đất nước. |
Không dễ để có một mối quan hệ khi bạn sống ở hai đầu đất nước. | Lưu sổ câu |