Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

opposition là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ opposition trong tiếng Anh

opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/
- (n) : sự đối lập, sự đối nhau; sự chống lại, sự phản đối; phe đối lập

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

opposition: Sự phản đối

Opposition là hành động hoặc lực lượng phản đối hoặc chống lại một điều gì đó.

  • He was the leader of the political opposition party. (Anh ấy là lãnh đạo của đảng đối lập chính trị.)
  • There was strong opposition to the new law. (Có sự phản đối mạnh mẽ đối với luật mới.)
  • The opposition group is organizing protests next week. (Nhóm phản đối đang tổ chức các cuộc biểu tình vào tuần tới.)

Bảng biến thể từ "opposition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: opposition
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phản đối, sự đối lập Ngữ cảnh: Lực lượng hoặc nhóm người chống lại The opposition party has gained support.
Đảng đối lập đã giành được sự ủng hộ.
2 Từ: oppositional
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thể hiện sự phản đối Ngữ cảnh: Mô tả hành động hoặc thái độ chống lại They had an oppositional stance on the issue.
Họ có lập trường phản đối về vấn đề này.
3 Từ: opposition leader
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən ˈliːdər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lãnh đạo đối lập Ngữ cảnh: Người đứng đầu lực lượng đối lập trong chính trị The opposition leader gave a strong speech.
Lãnh đạo đối lập đã có một bài phát biểu mạnh mẽ.

Từ đồng nghĩa "opposition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "opposition"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Delegates expressed strong opposition to the plans.

Các đại biểu bày tỏ sự phản đối mạnh mẽ với các kế hoạch.

Lưu sổ câu

2

He spent five years in prison for his opposition to the regime.

Ông phải ngồi tù 5 năm vì chống lại chế độ.

Lưu sổ câu

3

They mounted an effective opposition to the bill.

Họ phản đối dự luật.

Lưu sổ câu

4

There was widespread opposition to the war.

Có sự phản đối rộng rãi đối với chiến tranh.

Lưu sổ câu

5

The army met with fierce opposition in every town.

Quân đội vấp phải sự phản đối quyết liệt ở mọi thị trấn.

Lưu sổ câu

6

The proposal faced stiff opposition.

Đề xuất vấp phải sự phản đối gay gắt.

Lưu sổ câu

7

We cannot back down at the first sign of opposition.

Chúng ta không thể lùi bước khi có dấu hiệu phản đối đầu tiên.

Lưu sổ câu

8

opposition forces (= people who are arguing, fighting, etc. with another group)

lực lượng đối lập (= những người đang tranh cãi, chiến đấu, v.v. với một nhóm khác)

Lưu sổ câu

9

Greens are prominent among opposition groups in several countries.

Người da xanh nổi bật trong các nhóm đối lập ở một số quốc gia.

Lưu sổ câu

10

She won against determined opposition from last year's champion.

Cô ấy đã giành chiến thắng trước sự phản đối quyết tâm từ nhà vô địch năm ngoái.

Lưu sổ câu

11

He's gone to work for the opposition.

Anh ấy đi làm việc cho phe đối lập.

Lưu sổ câu

12

The opposition is/are mounting a strong challenge to our business.

Sự phản đối đang / đang đặt ra một thách thức mạnh mẽ đối với hoạt động kinh doanh của chúng tôi.

Lưu sổ câu

13

Liverpool couldn't match the opposition in the final and lost 2–0.

Liverpool không thể vượt qua đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0.

Lưu sổ câu

14

They received support from the main opposition leaders.

Họ nhận được sự ủng hộ từ các nhà lãnh đạo đối lập chính.

Lưu sổ câu

15

He has led the political opposition for the past decade.

Ông đã lãnh đạo phe đối lập chính trị trong thập kỷ qua.

Lưu sổ câu

16

the opposition between good and evil

sự đối lập giữa thiện và ác

Lưu sổ câu

17

His poetry is full of oppositions and contrasts.

Thơ của ông đầy những đối lập và tương phản.

Lưu sổ câu

18

They returned to power after six years in opposition.

Họ trở lại nắm quyền sau sáu năm chống đối.

Lưu sổ câu

19

The Conservative Party is now in opposition.

Đảng Bảo thủ hiện đang đối lập.

Lưu sổ câu

20

We found ourselves in opposition to several colleagues on this issue.

Chúng tôi thấy mình đối lập với một số đồng nghiệp về vấn đề này.

Lưu sổ câu

21

Protest marches were held in opposition to the proposed law.

Các cuộc tuần hành phản đối được tổ chức để phản đối luật được đề xuất.

Lưu sổ câu

22

Leisure is often defined in opposition to work.

Giải trí thường được định nghĩa đối lập với công việc.

Lưu sổ câu

23

Many people have voiced their opposition to these proposals.

Nhiều người đã lên tiếng phản đối những đề xuất này.

Lưu sổ câu

24

The Democrats are unlikely to drop their opposition to his nomination.

Đảng Dân chủ không có khả năng từ bỏ sự phản đối của họ đối với đề cử của ông.

Lưu sổ câu

25

The authorities succeeded despite bitter opposition from teachers.

Các nhà chức trách đã thành công bất chấp sự phản đối gay gắt của các giáo viên.

Lưu sổ câu

26

We will brook no opposition to the strategy.

Chúng tôi sẽ không phản đối chiến lược này.

Lưu sổ câu

27

Opposition came primarily from students.

Sự phản đối chủ yếu đến từ sinh viên.

Lưu sổ câu

28

She won against determined opposition from last year's champion.

Cô ấy giành chiến thắng trước sự phản đối quyết tâm từ nhà vô địch năm ngoái.

Lưu sổ câu

29

He's gone to work for the opposition.

Anh ấy đi làm việc cho phe đối lập.

Lưu sổ câu

30

Liverpool couldn't match the opposition in the final and lost 2–0.

Liverpool không thể vượt qua đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0.

Lưu sổ câu

31

the leader of the Opposition

thủ lĩnh phe đối lập

Lưu sổ câu

32

Opposition MPs/politicians/parties

Nghị sĩ / chính trị gia / đảng đối lập

Lưu sổ câu

33

the Opposition spokesman on education

phát ngôn viên của phe đối lập về giáo dục

Lưu sổ câu