opposition: Sự phản đối
Opposition là hành động hoặc lực lượng phản đối hoặc chống lại một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
opposition
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phản đối, sự đối lập | Ngữ cảnh: Lực lượng hoặc nhóm người chống lại |
The opposition party has gained support. |
Đảng đối lập đã giành được sự ủng hộ. |
| 2 |
Từ:
oppositional
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thể hiện sự phản đối | Ngữ cảnh: Mô tả hành động hoặc thái độ chống lại |
They had an oppositional stance on the issue. |
Họ có lập trường phản đối về vấn đề này. |
| 3 |
Từ:
opposition leader
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən ˈliːdər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lãnh đạo đối lập | Ngữ cảnh: Người đứng đầu lực lượng đối lập trong chính trị |
The opposition leader gave a strong speech. |
Lãnh đạo đối lập đã có một bài phát biểu mạnh mẽ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Delegates expressed strong opposition to the plans. Các đại biểu bày tỏ sự phản đối mạnh mẽ với các kế hoạch. |
Các đại biểu bày tỏ sự phản đối mạnh mẽ với các kế hoạch. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He spent five years in prison for his opposition to the regime. Ông phải ngồi tù 5 năm vì chống lại chế độ. |
Ông phải ngồi tù 5 năm vì chống lại chế độ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They mounted an effective opposition to the bill. Họ phản đối dự luật. |
Họ phản đối dự luật. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was widespread opposition to the war. Có sự phản đối rộng rãi đối với chiến tranh. |
Có sự phản đối rộng rãi đối với chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The army met with fierce opposition in every town. Quân đội vấp phải sự phản đối quyết liệt ở mọi thị trấn. |
Quân đội vấp phải sự phản đối quyết liệt ở mọi thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The proposal faced stiff opposition. Đề xuất vấp phải sự phản đối gay gắt. |
Đề xuất vấp phải sự phản đối gay gắt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We cannot back down at the first sign of opposition. Chúng ta không thể lùi bước khi có dấu hiệu phản đối đầu tiên. |
Chúng ta không thể lùi bước khi có dấu hiệu phản đối đầu tiên. | Lưu sổ câu |
| 8 |
opposition forces (= people who are arguing, fighting, etc. with another group) lực lượng đối lập (= những người đang tranh cãi, chiến đấu, v.v. với một nhóm khác) |
lực lượng đối lập (= những người đang tranh cãi, chiến đấu, v.v. với một nhóm khác) | Lưu sổ câu |
| 9 |
Greens are prominent among opposition groups in several countries. Người da xanh nổi bật trong các nhóm đối lập ở một số quốc gia. |
Người da xanh nổi bật trong các nhóm đối lập ở một số quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She won against determined opposition from last year's champion. Cô ấy đã giành chiến thắng trước sự phản đối quyết tâm từ nhà vô địch năm ngoái. |
Cô ấy đã giành chiến thắng trước sự phản đối quyết tâm từ nhà vô địch năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He's gone to work for the opposition. Anh ấy đi làm việc cho phe đối lập. |
Anh ấy đi làm việc cho phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The opposition is/are mounting a strong challenge to our business. Sự phản đối đang / đang đặt ra một thách thức mạnh mẽ đối với hoạt động kinh doanh của chúng tôi. |
Sự phản đối đang / đang đặt ra một thách thức mạnh mẽ đối với hoạt động kinh doanh của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Liverpool couldn't match the opposition in the final and lost 2–0. Liverpool không thể vượt qua đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0. |
Liverpool không thể vượt qua đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They received support from the main opposition leaders. Họ nhận được sự ủng hộ từ các nhà lãnh đạo đối lập chính. |
Họ nhận được sự ủng hộ từ các nhà lãnh đạo đối lập chính. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He has led the political opposition for the past decade. Ông đã lãnh đạo phe đối lập chính trị trong thập kỷ qua. |
Ông đã lãnh đạo phe đối lập chính trị trong thập kỷ qua. | Lưu sổ câu |
| 16 |
the opposition between good and evil sự đối lập giữa thiện và ác |
sự đối lập giữa thiện và ác | Lưu sổ câu |
| 17 |
His poetry is full of oppositions and contrasts. Thơ của ông đầy những đối lập và tương phản. |
Thơ của ông đầy những đối lập và tương phản. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They returned to power after six years in opposition. Họ trở lại nắm quyền sau sáu năm chống đối. |
Họ trở lại nắm quyền sau sáu năm chống đối. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The Conservative Party is now in opposition. Đảng Bảo thủ hiện đang đối lập. |
Đảng Bảo thủ hiện đang đối lập. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We found ourselves in opposition to several colleagues on this issue. Chúng tôi thấy mình đối lập với một số đồng nghiệp về vấn đề này. |
Chúng tôi thấy mình đối lập với một số đồng nghiệp về vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Protest marches were held in opposition to the proposed law. Các cuộc tuần hành phản đối được tổ chức để phản đối luật được đề xuất. |
Các cuộc tuần hành phản đối được tổ chức để phản đối luật được đề xuất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Leisure is often defined in opposition to work. Giải trí thường được định nghĩa đối lập với công việc. |
Giải trí thường được định nghĩa đối lập với công việc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Many people have voiced their opposition to these proposals. Nhiều người đã lên tiếng phản đối những đề xuất này. |
Nhiều người đã lên tiếng phản đối những đề xuất này. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The Democrats are unlikely to drop their opposition to his nomination. Đảng Dân chủ không có khả năng từ bỏ sự phản đối của họ đối với đề cử của ông. |
Đảng Dân chủ không có khả năng từ bỏ sự phản đối của họ đối với đề cử của ông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The authorities succeeded despite bitter opposition from teachers. Các nhà chức trách đã thành công bất chấp sự phản đối gay gắt của các giáo viên. |
Các nhà chức trách đã thành công bất chấp sự phản đối gay gắt của các giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We will brook no opposition to the strategy. Chúng tôi sẽ không phản đối chiến lược này. |
Chúng tôi sẽ không phản đối chiến lược này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Opposition came primarily from students. Sự phản đối chủ yếu đến từ sinh viên. |
Sự phản đối chủ yếu đến từ sinh viên. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She won against determined opposition from last year's champion. Cô ấy giành chiến thắng trước sự phản đối quyết tâm từ nhà vô địch năm ngoái. |
Cô ấy giành chiến thắng trước sự phản đối quyết tâm từ nhà vô địch năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He's gone to work for the opposition. Anh ấy đi làm việc cho phe đối lập. |
Anh ấy đi làm việc cho phe đối lập. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Liverpool couldn't match the opposition in the final and lost 2–0. Liverpool không thể vượt qua đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0. |
Liverpool không thể vượt qua đối thủ trong trận chung kết và thua 2–0. | Lưu sổ câu |
| 31 |
the leader of the Opposition thủ lĩnh phe đối lập |
thủ lĩnh phe đối lập | Lưu sổ câu |
| 32 |
Opposition MPs/politicians/parties Nghị sĩ / chính trị gia / đảng đối lập |
Nghị sĩ / chính trị gia / đảng đối lập | Lưu sổ câu |
| 33 |
the Opposition spokesman on education phát ngôn viên của phe đối lập về giáo dục |
phát ngôn viên của phe đối lập về giáo dục | Lưu sổ câu |