Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

oppose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ oppose trong tiếng Anh

oppose /əˈpəʊz/
- (v) : đối kháng, đối chọi, đối lập; chống đối, phản đối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

oppose: Phản đối

Oppose là hành động không đồng tình hoặc chống lại một điều gì đó.

  • Many people oppose the new law about traffic regulations. (Nhiều người phản đối luật mới về quy định giao thông.)
  • She opposed the idea of changing the company’s policies. (Cô ấy phản đối ý tưởng thay đổi chính sách của công ty.)
  • He strongly opposes the use of plastic bags for environmental reasons. (Anh ấy mạnh mẽ phản đối việc sử dụng túi nhựa vì lý do môi trường.)

Bảng biến thể từ "oppose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: oppose
Phiên âm: /əˈpoʊz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phản đối Ngữ cảnh: Từ chối hoặc chiến đấu chống lại một kế hoạch, hành động I oppose the new policy.
Tôi phản đối chính sách mới.
2 Từ: opposed
Phiên âm: /əˈpoʊzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được phản đối Ngữ cảnh: Trạng thái bị chống đối, từ chối The bill was opposed by many citizens.
Dự luật đã bị phản đối bởi nhiều công dân.
3 Từ: opposing
Phiên âm: /əˈpoʊzɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đối lập, phản đối Ngữ cảnh: Mô tả sự đối đầu, sự chống lại The opposing party challenged the decision.
Đảng đối lập đã thách thức quyết định này.
4 Từ: opposition
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phản đối, sự đối lập Ngữ cảnh: Lực lượng hoặc nhóm người chống lại He was a strong leader in the opposition.
Ông ta là một lãnh đạo mạnh mẽ trong phe đối lập.

Từ đồng nghĩa "oppose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "oppose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This party would bitterly oppose the re-introduction of the death penalty.

Đảng này sẽ gay gắt phản đối việc tái áp dụng án tử hình.

Lưu sổ câu

2

He threw all those that opposed him into prison.

Anh ta ném tất cả những người chống lại anh ta vào tù.

Lưu sổ câu

3

to oppose a war/bill/plan

phản đối chiến tranh / dự luật / kế hoạch

Lưu sổ câu

4

Do you support or oppose this proposal?

Bạn ủng hộ hay phản đối đề xuất này?

Lưu sổ câu

5

The children strongly opposed the idea.

Những đứa trẻ phản đối mạnh mẽ ý tưởng.

Lưu sổ câu

6

He vehemently opposed the War of 1812.

Ông phản đối kịch liệt Chiến tranh 1812.

Lưu sổ câu

7

She is adamantly opposed to the war.

Cô ấy kiên quyết phản đối chiến tranh.

Lưu sổ câu

8

I would oppose changing the law.

Tôi sẽ phản đối việc thay đổi luật.

Lưu sổ câu

9

Her father opposed her becoming a missionary.

Cha cô phản đối việc cô trở thành nhà truyền giáo.

Lưu sổ câu

10

He intends to oppose the prime minister in the leadership election.

Ông có ý định chống lại thủ tướng trong cuộc bầu cử lãnh đạo.

Lưu sổ câu

11

The ban was initially opposed by the US.

Lệnh cấm ban đầu bị Mỹ phản đối.

Lưu sổ câu

12

The minister has consistently opposed any relaxation in the law.

Bộ trưởng đã liên tục phản đối bất kỳ sự nới lỏng nào trong luật.

Lưu sổ câu

13

We totally oppose the use of gas to kill any animal.

Chúng tôi hoàn toàn phản đối việc sử dụng khí gas để giết bất kỳ động vật nào.

Lưu sổ câu

14

We would vigorously oppose such a policy.

Chúng tôi sẽ phản đối mạnh mẽ chính sách như vậy.

Lưu sổ câu

15

He found himself opposed by his own deputy.

Anh ta bị chính cấp phó của mình phản đối.

Lưu sổ câu