oppose: Phản đối
Oppose là hành động không đồng tình hoặc chống lại một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
oppose
|
Phiên âm: /əˈpoʊz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phản đối | Ngữ cảnh: Từ chối hoặc chiến đấu chống lại một kế hoạch, hành động |
I oppose the new policy. |
Tôi phản đối chính sách mới. |
| 2 |
Từ:
opposed
|
Phiên âm: /əˈpoʊzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Được phản đối | Ngữ cảnh: Trạng thái bị chống đối, từ chối |
The bill was opposed by many citizens. |
Dự luật đã bị phản đối bởi nhiều công dân. |
| 3 |
Từ:
opposing
|
Phiên âm: /əˈpoʊzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đối lập, phản đối | Ngữ cảnh: Mô tả sự đối đầu, sự chống lại |
The opposing party challenged the decision. |
Đảng đối lập đã thách thức quyết định này. |
| 4 |
Từ:
opposition
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phản đối, sự đối lập | Ngữ cảnh: Lực lượng hoặc nhóm người chống lại |
He was a strong leader in the opposition. |
Ông ta là một lãnh đạo mạnh mẽ trong phe đối lập. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
This party would bitterly oppose the re-introduction of the death penalty. Đảng này sẽ gay gắt phản đối việc tái áp dụng án tử hình. |
Đảng này sẽ gay gắt phản đối việc tái áp dụng án tử hình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He threw all those that opposed him into prison. Anh ta ném tất cả những người chống lại anh ta vào tù. |
Anh ta ném tất cả những người chống lại anh ta vào tù. | Lưu sổ câu |
| 3 |
to oppose a war/bill/plan phản đối chiến tranh / dự luật / kế hoạch |
phản đối chiến tranh / dự luật / kế hoạch | Lưu sổ câu |
| 4 |
Do you support or oppose this proposal? Bạn ủng hộ hay phản đối đề xuất này? |
Bạn ủng hộ hay phản đối đề xuất này? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The children strongly opposed the idea. Những đứa trẻ phản đối mạnh mẽ ý tưởng. |
Những đứa trẻ phản đối mạnh mẽ ý tưởng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He vehemently opposed the War of 1812. Ông phản đối kịch liệt Chiến tranh 1812. |
Ông phản đối kịch liệt Chiến tranh 1812. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She is adamantly opposed to the war. Cô ấy kiên quyết phản đối chiến tranh. |
Cô ấy kiên quyết phản đối chiến tranh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I would oppose changing the law. Tôi sẽ phản đối việc thay đổi luật. |
Tôi sẽ phản đối việc thay đổi luật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her father opposed her becoming a missionary. Cha cô phản đối việc cô trở thành nhà truyền giáo. |
Cha cô phản đối việc cô trở thành nhà truyền giáo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He intends to oppose the prime minister in the leadership election. Ông có ý định chống lại thủ tướng trong cuộc bầu cử lãnh đạo. |
Ông có ý định chống lại thủ tướng trong cuộc bầu cử lãnh đạo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The ban was initially opposed by the US. Lệnh cấm ban đầu bị Mỹ phản đối. |
Lệnh cấm ban đầu bị Mỹ phản đối. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The minister has consistently opposed any relaxation in the law. Bộ trưởng đã liên tục phản đối bất kỳ sự nới lỏng nào trong luật. |
Bộ trưởng đã liên tục phản đối bất kỳ sự nới lỏng nào trong luật. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We totally oppose the use of gas to kill any animal. Chúng tôi hoàn toàn phản đối việc sử dụng khí gas để giết bất kỳ động vật nào. |
Chúng tôi hoàn toàn phản đối việc sử dụng khí gas để giết bất kỳ động vật nào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We would vigorously oppose such a policy. Chúng tôi sẽ phản đối mạnh mẽ chính sách như vậy. |
Chúng tôi sẽ phản đối mạnh mẽ chính sách như vậy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He found himself opposed by his own deputy. Anh ta bị chính cấp phó của mình phản đối. |
Anh ta bị chính cấp phó của mình phản đối. | Lưu sổ câu |