Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

opposing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ opposing trong tiếng Anh

opposing /əˈpəʊzɪŋ/
- (adj) : tính đối kháng, đối chọi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

opposing: Đối lập

Opposing là tính từ chỉ sự đối lập hoặc chống lại một bên nào đó trong cuộc tranh luận, trận đấu, v.v.

  • The opposing team played very well in the final match. (Đội đối thủ đã chơi rất tốt trong trận chung kết.)
  • She was part of the opposing side in the debate. (Cô ấy là một phần của phe đối lập trong cuộc tranh luận.)
  • There were opposing views on the proposed changes to the law. (Có những quan điểm đối lập về những thay đổi đề xuất của luật.)

Bảng biến thể từ "opposing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: opposing
Phiên âm: /əˈpoʊzɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đối lập, phản đối Ngữ cảnh: Mô tả sự khác biệt hoặc sự tranh đấu They were opposing sides in the debate.
Họ là những bên đối lập trong cuộc tranh luận.
2 Từ: opposition
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phản đối, đối lập Ngữ cảnh: Mối quan hệ giữa các lực lượng có sự mâu thuẫn The opposing party won the election.
Đảng đối lập đã thắng trong cuộc bầu cử.
3 Từ: opposition leader
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən ˈliːdər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lãnh đạo đối lập Ngữ cảnh: Người đứng đầu lực lượng đối lập trong chính trị The opposition leader gave a speech.
Lãnh đạo đối lập đã phát biểu.

Từ đồng nghĩa "opposing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "opposing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a player from the opposing side

một người chơi từ phía đối phương

Lưu sổ câu

2

It is time for opposing factions to unite and work towards a common goal.

Đã đến lúc các phe phái đối lập phải đoàn kết lại và hướng tới một mục tiêu chung.

Lưu sổ câu

3

This behaviour is based on a conflict between two opposing forces within the individual.

Hành vi này dựa trên sự xung đột giữa hai lực lượng đối lập bên trong cá nhân.

Lưu sổ câu