opposing: Đối lập
Opposing là tính từ chỉ sự đối lập hoặc chống lại một bên nào đó trong cuộc tranh luận, trận đấu, v.v.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
opposing
|
Phiên âm: /əˈpoʊzɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đối lập, phản đối | Ngữ cảnh: Mô tả sự khác biệt hoặc sự tranh đấu |
They were opposing sides in the debate. |
Họ là những bên đối lập trong cuộc tranh luận. |
| 2 |
Từ:
opposition
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phản đối, đối lập | Ngữ cảnh: Mối quan hệ giữa các lực lượng có sự mâu thuẫn |
The opposing party won the election. |
Đảng đối lập đã thắng trong cuộc bầu cử. |
| 3 |
Từ:
opposition leader
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən ˈliːdər/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lãnh đạo đối lập | Ngữ cảnh: Người đứng đầu lực lượng đối lập trong chính trị |
The opposition leader gave a speech. |
Lãnh đạo đối lập đã phát biểu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a player from the opposing side một người chơi từ phía đối phương |
một người chơi từ phía đối phương | Lưu sổ câu |
| 2 |
It is time for opposing factions to unite and work towards a common goal. Đã đến lúc các phe phái đối lập phải đoàn kết lại và hướng tới một mục tiêu chung. |
Đã đến lúc các phe phái đối lập phải đoàn kết lại và hướng tới một mục tiêu chung. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This behaviour is based on a conflict between two opposing forces within the individual. Hành vi này dựa trên sự xung đột giữa hai lực lượng đối lập bên trong cá nhân. |
Hành vi này dựa trên sự xung đột giữa hai lực lượng đối lập bên trong cá nhân. | Lưu sổ câu |