Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

observe là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ observe trong tiếng Anh

observe /əbˈzɜːv/
- (v) : quan sát, theo dõi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

observe: Quan sát

Observe là hành động nhìn hoặc nghiên cứu điều gì đó một cách cẩn thận để thu thập thông tin.

  • We should observe the birds carefully to understand their behavior. (Chúng ta nên quan sát những con chim cẩn thận để hiểu hành vi của chúng.)
  • He observed the changes in the weather over the week. (Anh ấy đã quan sát sự thay đổi của thời tiết trong suốt tuần.)
  • She observed that the students were very attentive during the lecture. (Cô ấy nhận thấy rằng các sinh viên rất chú ý trong suốt buổi giảng.)

Bảng biến thể từ "observe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: observe
Phiên âm: /əbˈzɜːrv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quan sát; tuân thủ Ngữ cảnh: Nhìn kỹ/ghi nhận; chấp hành luật, nghi lễ We must observe the speed limit.
Chúng ta phải tuân thủ tốc độ tối đa.
2 Từ: observation
Phiên âm: /ˌɒbzərˈveɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự quan sát; nhận xét Ngữ cảnh: Khoa học/đời sống, ghi nhận có hệ thống Careful observation is required.
Cần quan sát cẩn thận.
3 Từ: observer
Phiên âm: /əbˈzɜːrvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người quan sát Ngữ cảnh: Giám sát, nhân chứng, người theo dõi An independent observer monitored the vote.
Một quan sát viên độc lập giám sát bỏ phiếu.
4 Từ: observant
Phiên âm: /əbˈzɜːrvənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tinh mắt; giữ lễ/tuân thủ Ngữ cảnh: Nhạy chi tiết; tuân thủ quy tắc/tôn giáo She’s very observant of etiquette.
Cô ấy rất giữ phép tắc.
5 Từ: observance
Phiên âm: /əbˈzɜːrvəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự tuân thủ (luật/lễ) Ngữ cảnh: Thực hành đúng quy định/nghi lễ Observance of safety rules is strict.
Việc tuân thủ quy tắc an toàn rất nghiêm.
6 Từ: observable
Phiên âm: /əbˈzɜːrvəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể quan sát Ngữ cảnh: Thấy/đo được rõ ràng No observable change occurred.
Không có thay đổi có thể quan sát.
7 Từ: observably
Phiên âm: /əbˈzɜːrvəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dễ nhận thấy Ngữ cảnh: Mức độ hiển nhiên, nhìn thấy được The rate observably increases.
Tốc độ tăng thấy rõ.
8 Từ: observational
Phiên âm: /ˌɒbzərˈveɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dựa trên quan sát Ngữ cảnh: Nghiên cứu không can thiệp An observational study was run.
Đã tiến hành nghiên cứu quan sát.
9 Từ: observatory
Phiên âm: /əbˈzɜːrvətɔːri/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đài thiên văn Ngữ cảnh: Cơ sở nghiên cứu thiên văn The observatory is open to the public.
Đài thiên văn mở cửa cho công chúng.
10 Từ: observed
Phiên âm: /əbˈzɜːrvd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: (Đã) được quan sát/ghi nhận Ngữ cảnh: Dữ liệu/hiện tượng đã thấy The observed values match the model.
Các giá trị quan sát phù hợp mô hình.
11 Từ: observing
Phiên âm: /əbˈzɜːrvɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang quan sát Ngữ cảnh: Quá trình theo dõi We are observing the reaction closely.
Chúng tôi đang quan sát phản ứng sát sao.

Từ đồng nghĩa "observe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "observe"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Have you observed any changes lately?

Bạn có quan sát thấy bất kỳ thay đổi nào gần đây không?

Lưu sổ câu

2

I want you to observe all the details.

Tôi muốn bạn quan sát tất cả các chi tiết.

Lưu sổ câu

3

The patterns observed in our study may represent a general rule.

Các mẫu quan sát được trong nghiên cứu của chúng tôi có thể đại diện cho một quy luật chung.

Lưu sổ câu

4

The police observed a man enter the bank.

Cảnh sát quan sát thấy một người đàn ông bước vào ngân hàng.

Lưu sổ câu

5

They observed him entering the bank.

Họ quan sát thấy anh ta vào ngân hàng.

Lưu sổ câu

6

She observed that all the chairs were already occupied.

Cô ấy quan sát rằng tất cả các ghế đều đã có người ngồi.

Lưu sổ câu

7

He was observed to follow her closely.

Người ta quan sát thấy anh ta theo sát cô.

Lưu sổ câu

8

He observes keenly, but says little.

Anh ta quan sát một cách nhạy bén, nhưng ít nói.

Lưu sổ câu

9

The patients were observed over a period of several months.

Các bệnh nhân được quan sát trong khoảng thời gian vài tháng.

Lưu sổ câu

10

an observed decrease in rainfall in the area

lượng mưa được quan sát thấy giảm trong khu vực

Lưu sổ câu

11

The program provided an opportunity to observe the effects of treatment.

Chương trình đã tạo cơ hội để quan sát tác động của việc điều trị.

Lưu sổ câu

12

The cells were observed under a microscope.

Các tế bào được quan sát dưới kính hiển vi.

Lưu sổ câu

13

The patient should be observed for signs of an allergic reaction.

Bệnh nhân nên được quan sát các dấu hiệu của phản ứng dị ứng.

Lưu sổ câu

14

They observed how the parts of the machine fitted together.

Họ quan sát cách các bộ phận của máy ăn khớp với nhau.

Lưu sổ câu

15

She observed that it was getting late.

Cô ấy quan sát thấy trời đã muộn.

Lưu sổ câu

16

Will the rebels observe the ceasefire?

Liệu quân nổi dậy có tuân theo lệnh ngừng bắn?

Lưu sổ câu

17

Do they observe Christmas?

Họ có quan sát lễ Giáng sinh không?

Lưu sổ câu

18

It is the parents who actually observe these behavioural problems in their children.

Các bậc cha mẹ thực sự quan sát thấy những vấn đề hành vi này ở con cái của họ.

Lưu sổ câu

19

This behaviour is commonly observed among several species of finch.

Hành vi này thường được quan sát thấy ở một số loài chim sẻ.

Lưu sổ câu

20

She was unaware that she was being observed from the window.

Cô ấy không biết rằng mình đang bị quan sát từ cửa sổ.

Lưu sổ câu

21

It is interesting to observe the reaction of the children to these changes.

Thật thú vị khi quan sát phản ứng của lũ trẻ trước những thay đổi này.

Lưu sổ câu

22

‘It's easy to say that,’ she observed to Michael, ‘but can you prove it?’

"Nói điều đó thì dễ," cô ấy quan sát với Michael, "nhưng bạn có thể chứng minh điều đó không?"

Lưu sổ câu

23

‘You took your time, ’ he observed coolly.

"Bạn đã mất thời gian của mình", anh ta lạnh lùng quan sát.

Lưu sổ câu

24

The only certainties in this world, as Benjamin Franklin famously observed, are death and taxes.

Điều chắc chắn duy nhất trên thế giới này, như Benjamin Franklin nổi tiếng đã quan sát, là cái chết và thuế.

Lưu sổ câu

25

The Area Manager observed that takings were down and decided to pay a visit.

Người quản lý khu vực nhận thấy rằng doanh thu đã giảm và quyết định đến thăm.

Lưu sổ câu

26

Failure to observe club rules may result in expulsion.

Không tuân thủ các quy định của câu lạc bộ có thể bị đuổi học.

Lưu sổ câu

27

This procedure must be correctly observed.

Quy trình này phải được tuân thủ một cách chính xác.

Lưu sổ câu

28

We must observe the correct protocol.

Chúng ta phải tuân theo giao thức chính xác.

Lưu sổ câu

29

I want you to observe all the details.

Tôi muốn bạn quan sát tất cả các chi tiết.

Lưu sổ câu

30

You'll be quite safe if you observe certain basic precautions.

Bạn sẽ khá an toàn nếu tuân theo một số biện pháp phòng ngừa cơ bản.

Lưu sổ câu

31

The last thing to be neglected is to observe the filial piety.

Điều cuối cùng không thể bỏ qua là tuân giữ đạo hiếu.

Lưu sổ câu

32

Didn't you observe the difference?

Bạn không quan sát thấy sự khác biệt sao?

Lưu sổ câu

33

Will the rebels observe the ceasefire?

Liệu những người nổi dậy có tuân theo lệnh ngừng bắn không?

Lưu sổ câu

34

Did he observe on your unusual performance?

Anh ấy có quan sát thấy màn trình diễn bất thường của bạn không?

Lưu sổ câu

35

They were careful to observe the proprieties.

Họ đã cẩn thận quan sát các giống cây.

Lưu sổ câu

36

We must observe the decencies and attend the funeral.

Chúng ta phải quan sát những lời gian dối và tham dự lễ tang.

Lưu sổ câu

37

We'll have to observe the formalities.

Chúng tôi sẽ phải tuân theo các thủ tục.

Lưu sổ câu

38

The submarine bottomed to observe the ocean floor.

Tàu ngầm lặn để quan sát đáy đại dương.

Lưu sổ câu

39

Do they observe Christmas Day in that country?

Họ có quan sát Ngày lễ Giáng sinh ở quốc gia đó không?

Lưu sổ câu

40

You must follow/obey/observe the rules.

Bạn phải tuân theo / tuân theo / tuân thủ các quy tắc.

Lưu sổ câu

41

Someone who doesn't observe traffic regulations will sweat.

Ai đó không tuân thủ các quy định giao thông sẽ đổ mồ hôi.

Lưu sổ câu

42

Be careful to observe the proprieties.

Hãy cẩn thận quan sát các giống cây trồng.

Lưu sổ câu

43

The governor failed to observe the rules of natural justice.

Thống đốc không tuân thủ các quy tắc của công lý tự nhiên.

Lưu sổ câu

44

We observe a striking shift away from a labor theory among all mainline economists.

Chúng tôi quan sát thấy một sự thay đổi nổi bật khỏi lý thuyết lao động giữa tất cả các nhà kinh tế học chính.

Lưu sổ câu

45

The satellite will observe objects that are particularly interesting astronomically.

Vệ tinh sẽ quan sát những vật thể đặc biệt thú vị về mặt thiên văn.

Lưu sổ câu

46

The Royal Greenwich Observatory was founded to observe and catalogue the stars.

Đài thiên văn Hoàng gia Greenwich được thành lập để quan sát và lập danh mục các ngôi sao.

Lưu sổ câu

47

People must observe the law. Nobody should be an exception.

Mọi người phải tuân thủ luật pháp. Không ai phải là một ngoại lệ.

Lưu sổ câu

48

The UN has called on both sides to observe the ceasefire.

LHQ kêu gọi cả hai bên tuân thủ lệnh ngừng bắn.

Lưu sổ câu

49

Let's observe a minute's silence in memory of the dead.

Hãy quan sát một phút im lặng để tưởng nhớ những người đã khuất.

Lưu sổ câu

50

In the various regions of India, Hindus worship different gods and observe different religious festivals.

Ở các vùng khác nhau của Ấn Độ, người theo đạo Hindu thờ các vị thần khác nhau và tổ chức các lễ hội tôn giáo khác nhau.

Lưu sổ câu

51

He refused to comment until after the trial.

Ông từ chối bình luận cho đến sau phiên tòa.

Lưu sổ câu

52

He noted in passing that the company’s record on safety issues was not good.

Ông thông qua rằng hồ sơ của công ty về các vấn đề an toàn là không tốt.

Lưu sổ câu

53

Critics remarked that the play was not original.

Các nhà phê bình nhận xét rằng vở kịch không phải là nguyên bản.

Lưu sổ câu

54

You can learn a lot by simply observing.

Bạn có thể học được rất nhiều điều chỉ bằng cách quan sát.

Lưu sổ câu

55

She stood there, quietly observing the domestic scene.

Cô đứng đó, lặng lẽ quan sát khung cảnh trong nước.

Lưu sổ câu

56

‘It's easy to say that,’ she observed to Michael, ‘but can you prove it?’

"Nói điều đó thì dễ," cô ấy quan sát với Michael, "nhưng bạn có thể chứng minh điều đó không?"

Lưu sổ câu