observation: Quan sát
Observation là hành động nhìn, nghe hoặc nghiên cứu một cái gì đó để thu thập thông tin.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
observation
|
Phiên âm: /ˌɒbzərˈveɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự quan sát; nhận xét | Ngữ cảnh: Hành vi theo dõi; lời bình |
His observation was insightful. |
Nhận xét của anh ấy rất sâu sắc. |
| 2 |
Từ:
observe
|
Phiên âm: /əbˈzɜːrv/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Quan sát; tuân thủ | Ngữ cảnh: Theo dõi kỹ; chấp hành luật/lễ |
Please observe the speed limit. |
Vui lòng tuân thủ tốc độ tối đa. |
| 3 |
Từ:
observer
|
Phiên âm: /əbˈzɜːrvər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người quan sát | Ngữ cảnh: Người theo dõi/suy xét |
An independent observer monitored. |
Một quan sát viên độc lập đã giám sát. |
| 4 |
Từ:
observant
|
Phiên âm: /əbˈzɜːrvənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tinh mắt; tuân thủ (tôn giáo/quy tắc) | Ngữ cảnh: Nhạy chi tiết; giữ lễ nghi |
She’s very observant of details. |
Cô ấy rất tinh ý với chi tiết. |
| 5 |
Từ:
observance
|
Phiên âm: /əbˈzɜːrvəns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự tuân thủ (luật/lẽ nghi) | Ngữ cảnh: Thực hành đúng quy định |
The observance of safety rules is strict. |
Việc tuân thủ quy tắc an toàn rất nghiêm. |
| 6 |
Từ:
observable
|
Phiên âm: /əbˈzɜːrvəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể quan sát | Ngữ cảnh: Nhìn thấy/đo được |
The effect is barely observable. |
Tác động hầu như khó quan sát. |
| 7 |
Từ:
observational
|
Phiên âm: /ˌɒbzərˈveɪʃənl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dựa trên quan sát | Ngữ cảnh: Nghiên cứu/ dữ liệu không can thiệp |
An observational study was conducted. |
Một nghiên cứu quan sát đã được tiến hành. |
| 8 |
Từ:
observatory
|
Phiên âm: /əbˈzɜːrvətɔːri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đài thiên văn | Ngữ cảnh: Cơ sở nghiên cứu thiên văn |
The observatory is open to visitors. |
Đài thiên văn mở cửa cho khách tham quan. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Most information was collected by direct observation of the animals' behaviour. Hầu hết thông tin được thu thập bằng cách quan sát trực tiếp hành vi của các loài động vật. |
Hầu hết thông tin được thu thập bằng cách quan sát trực tiếp hành vi của các loài động vật. | Lưu sổ câu |
| 2 |
results based on scientific observations kết quả dựa trên các quan sát khoa học |
kết quả dựa trên các quan sát khoa học | Lưu sổ câu |
| 3 |
We managed to escape observation (= we were not seen). Chúng tôi đã thoát khỏi sự quan sát (= chúng tôi không được nhìn thấy). |
Chúng tôi đã thoát khỏi sự quan sát (= chúng tôi không được nhìn thấy). | Lưu sổ câu |
| 4 |
The suspect is being kept under observation (= watched closely by the police). Nghi phạm đang bị theo dõi (= bị cảnh sát theo dõi chặt chẽ). |
Nghi phạm đang bị theo dõi (= bị cảnh sát theo dõi chặt chẽ). | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has outstanding powers of observation (= the ability to notice things around her). Cô ấy có khả năng quan sát vượt trội (= khả năng nhận thấy những thứ xung quanh cô ấy). |
Cô ấy có khả năng quan sát vượt trội (= khả năng nhận thấy những thứ xung quanh cô ấy). | Lưu sổ câu |
| 6 |
an observation post/tower (= a place from where somebody, especially an enemy, can be watched) một trạm / tháp quan sát (= một nơi mà ai đó, đặc biệt là kẻ thù, có thể bị theo dõi) |
một trạm / tháp quan sát (= một nơi mà ai đó, đặc biệt là kẻ thù, có thể bị theo dõi) | Lưu sổ câu |
| 7 |
his close observations of animal life in its natural setting những quan sát gần gũi của ông về đời sống động vật trong khung cảnh tự nhiên của nó |
những quan sát gần gũi của ông về đời sống động vật trong khung cảnh tự nhiên của nó | Lưu sổ câu |
| 8 |
May I make a personal observation? Tôi có thể quan sát cá nhân không? |
Tôi có thể quan sát cá nhân không? | Lưu sổ câu |
| 9 |
He began by making a few general observations about the report. Ông bắt đầu thực hiện một vài nhận xét chung về bản báo cáo. |
Ông bắt đầu thực hiện một vài nhận xét chung về bản báo cáo. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She has some interesting observations on possible future developments. Cô ấy có một số quan sát thú vị về những phát triển có thể xảy ra trong tương lai. |
Cô ấy có một số quan sát thú vị về những phát triển có thể xảy ra trong tương lai. | Lưu sổ câu |
| 11 |
her witty observations on life những quan sát dí dỏm của cô ấy về cuộc sống |
những quan sát dí dỏm của cô ấy về cuộc sống | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was admitted to hospital for observation. Cô ấy nhập viện để theo dõi. |
Cô ấy nhập viện để theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The police have had him under observation for several weeks. Cảnh sát đã theo dõi anh ta trong vài tuần. |
Cảnh sát đã theo dõi anh ta trong vài tuần. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There's a lot to be learned from simple observation. Có rất nhiều điều để học được từ quan sát đơn giản. |
Có rất nhiều điều để học được từ quan sát đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 15 |
In hospital she'll be under observation all the time. Trong bệnh viện, cô ấy sẽ được theo dõi mọi lúc. |
Trong bệnh viện, cô ấy sẽ được theo dõi mọi lúc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was admitted to hospital for observation. Cô nhập viện để theo dõi. |
Cô nhập viện để theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His powers of observation were uncanny. Năng lực quan sát của ông thật kỳ lạ. |
Năng lực quan sát của ông thật kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The new breed is under observation. Giống mới đang được quan sát. |
Giống mới đang được quan sát. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We managed to escape observation . Chúng tôi đã thoát khỏi sự quan sát. |
Chúng tôi đã thoát khỏi sự quan sát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The suspect is being kept under observation . Nghi phạm đang được theo dõi. |
Nghi phạm đang được theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A scientist's observation should be very good. Quan sát của một nhà khoa học sẽ rất tốt. |
Quan sát của một nhà khoa học sẽ rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She has outstanding powers of observation . Cô ấy có khả năng quan sát vượt trội. |
Cô ấy có khả năng quan sát vượt trội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was undernourished, an observation that prompted yet another unasked question. Cô ấy bị suy dinh dưỡng, một quan sát đã đặt ra một câu hỏi chưa được giải đáp khác. |
Cô ấy bị suy dinh dưỡng, một quan sát đã đặt ra một câu hỏi chưa được giải đáp khác. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Bloomfield's approach to linguistics was based on observation of the language. Phương pháp tiếp cận ngôn ngữ học của Bloomfield dựa trên quan sát ngôn ngữ. |
Phương pháp tiếp cận ngôn ngữ học của Bloomfield dựa trên quan sát ngôn ngữ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Keep him under observation. Theo dõi anh ta. |
Theo dõi anh ta. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Most information was collected by direct observation of the animals' behaviour. Hầu hết thông tin được thu thập bằng cách quan sát trực tiếp hành vi của các loài động vật. |
Hầu hết thông tin được thu thập bằng cách quan sát trực tiếp hành vi của các loài động vật. | Lưu sổ câu |
| 27 |
May I make an observation? Tôi có thể quan sát được không? |
Tôi có thể quan sát được không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
The police are keeping the suspect under observation. Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm. |
Cảnh sát đang theo dõi nghi phạm. | Lưu sổ câu |
| 29 |
She has good powers of observation. Cô ấy có khả năng quan sát tốt. |
Cô ấy có khả năng quan sát tốt. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He smiled, and made some observation about the weather. Anh ấy mỉm cười, và đưa ra một số quan sát về thời tiết. |
Anh ấy mỉm cười, và đưa ra một số quan sát về thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She is a student of keen observation. Cô ấy là một sinh viên quan sát nhạy bén. |
Cô ấy là một sinh viên quan sát nhạy bén. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Did you keep him under observation? Bạn có để anh ta theo dõi? |
Bạn có để anh ta theo dõi? | Lưu sổ câu |
| 33 |
The astronomers were taking an observation of Jupiter. Các nhà thiên văn học đang quan sát Sao Mộc. |
Các nhà thiên văn học đang quan sát Sao Mộc. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Careful observation suggests that this is not the case. Quan sát cẩn thận cho thấy rằng không phải như vậy. |
Quan sát cẩn thận cho thấy rằng không phải như vậy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He employs an irreverent humour to salt his observation. Anh ta sử dụng một sự hài hước bất cần để thu hút sự quan sát của mình. |
Anh ta sử dụng một sự hài hước bất cần để thu hút sự quan sát của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The diaries are a mixture of confession and observation. Nhật ký là sự pha trộn giữa lời thú nhận và sự quan sát. |
Nhật ký là sự pha trộn giữa lời thú nhận và sự quan sát. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She employed an irreverent humor to salt her observation. Cô ấy sử dụng một sự hài hước bất cần để thu hút sự quan sát của mình. |
Cô ấy sử dụng một sự hài hước bất cần để thu hút sự quan sát của mình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Art classes help develop children's powers of observation . Các lớp học nghệ thuật giúp phát triển khả năng quan sát của trẻ. |
Các lớp học nghệ thuật giúp phát triển khả năng quan sát của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He was under observation by the police. Anh ta bị cảnh sát theo dõi. |
Anh ta bị cảnh sát theo dõi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They kept her in overnight for observation. Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát. |
Họ giữ cô ấy qua đêm để quan sát. | Lưu sổ câu |
| 41 |
'You're wearing a tie!' 'Full marks for observation.' 'Bạn đang đeo cà vạt!' 'Điểm đầy đủ để quan sát.' |
'Bạn đang đeo cà vạt!' 'Điểm đầy đủ để quan sát.' | Lưu sổ câu |
| 42 |
There's a lot to be learned from simple observation. Có rất nhiều điều để học được từ quan sát đơn giản. |
Có rất nhiều điều để học được từ quan sát đơn giản. | Lưu sổ câu |