Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

mean là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ mean trong tiếng Anh

mean /miːn/
- (v) : nghĩa, có nghĩa là

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

mean: Có nghĩa là

Mean có thể chỉ sự ám chỉ hoặc diễn đạt ý nghĩa của một từ, cụm từ, hoặc hành động.

  • What does this word mean in English? (Từ này có nghĩa là gì trong tiếng Anh?)
  • He didn't mean to hurt her feelings. (Anh ấy không có ý làm tổn thương cảm xúc của cô ấy.)
  • It means a lot to me that you came to my party. (Việc bạn đến bữa tiệc của tôi có ý nghĩa rất lớn đối với tôi.)

Bảng biến thể từ "mean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: mean
Phiên âm: /miːn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Có nghĩa là Ngữ cảnh: Dùng để giải thích ý định hoặc định nghĩa What does this word mean?
Từ này có nghĩa là gì?
2 Từ: meant
Phiên âm: /ment/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã có nghĩa là Ngữ cảnh: Dạng quá khứ hoặc phân từ II của “mean” I meant to call you.
Tôi định gọi cho bạn.
3 Từ: meaning
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ý nghĩa Ngữ cảnh: Điều mà từ/người hành động muốn truyền đạt The meaning of life is different for everyone.
Ý nghĩa của cuộc sống khác nhau với mỗi người.
4 Từ: meaningful
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋfl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có ý nghĩa, sâu sắc Ngữ cảnh: Mô tả điều gì đó có giá trị, đáng trân trọng It was a meaningful conversation.
Đó là một cuộc trò chuyện đầy ý nghĩa.
5 Từ: meaningless
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô nghĩa Ngữ cảnh: Không có mục đích hoặc giá trị thực tế His apology felt meaningless.
Lời xin lỗi của anh ấy nghe thật vô nghĩa.
6 Từ: meanly
Phiên âm: /ˈmiːnli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hèn hạ, keo kiệt Ngữ cảnh: Cách cư xử xấu tính hoặc thiếu rộng lượng He spoke meanly to his friends.
Anh ta nói năng hằn học với bạn mình.
7 Từ: meanness
Phiên âm: /ˈmiːnnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự hèn hạ, keo kiệt Ngữ cảnh: Phẩm chất xấu hoặc ích kỷ His meanness surprised everyone.
Sự hẹp hòi của anh ta khiến mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "mean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "mean"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What does this sentence mean?

Câu này có nghĩa là gì?

Lưu sổ câu

2

What does ‘lark’ mean?

‘lark’ có nghĩa là gì?

Lưu sổ câu

3

The word ‘Kuching’ means ‘cat’ in Malay.

Từ ‘Kuching’ có nghĩa là ‘mèo’ trong tiếng Mã Lai.

Lưu sổ câu

4

Many languages use a single word to mean both music and dance.

Nhiều ngôn ngữ sử dụng một từ duy nhất có nghĩa là cả âm nhạc và khiêu vũ.

Lưu sổ câu

5

What is meant by ‘batch processing’?

"Xử lý hàng loạt" có nghĩa là gì?

Lưu sổ câu

6

What do we mean by democracy?

Chúng ta có nghĩa là gì về dân chủ?

Lưu sổ câu

7

The flashing light means (that) you must stop.

Đèn nhấp nháy có nghĩa là (điều đó) bạn phải dừng lại.

Lưu sổ câu

8

The Olympics have come to mean a wide variety of things.

Thế vận hội có nghĩa là rất nhiều thứ.

Lưu sổ câu

9

What did he mean by that remark?

Ông ấy có ý gì về nhận xét đó?

Lưu sổ câu

10

‘What's that supposed to mean?’ demanded John.

"Điều đó có nghĩa là gì?" John hỏi.

Lưu sổ câu

11

What she means is that there's no point in waiting here.

Ý của cô ấy là không có ích gì khi phải chờ đợi ở đây.

Lưu sổ câu

12

It was like—weird. Know what I mean?

Nó giống như

Lưu sổ câu

13

Do you mean Ann Smith or Mary Smith?

Ý bạn là Ann Smith hay Mary Smith?

Lưu sổ câu

14

Did he mean (that) he was dissatisfied with our service?

Ý anh ấy là (rằng) anh ấy không hài lòng với dịch vụ của chúng tôi?

Lưu sổ câu

15

You mean (= are you telling me) we have to start all over again?

Ý bạn là (= bạn đang nói với tôi) chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu?

Lưu sổ câu

16

What did she mean by leaving so early (= why did she do it)?

Cô ấy về sớm như vậy có ý gì (= tại sao cô ấy lại làm vậy)?

Lưu sổ câu

17

Don't laugh! I mean it (= I am serious).

Đừng cười! Ý tôi là nó (= Tôi rất nghiêm túc).

Lưu sổ câu

18

He means trouble (= to cause trouble).

Anh ấy có nghĩa là rắc rối (= gây rắc rối).

Lưu sổ câu

19

Don't be upset—I'm sure she meant it as a compliment.

Đừng buồn

Lưu sổ câu

20

He means what he says (= is not joking, exaggerating, etc.).

Ý của anh ấy là những gì anh ấy nói (= không phải là nói đùa, phóng đại, v.v.).

Lưu sổ câu

21

The chair was clearly meant for a child.

Chiếc ghế rõ ràng là dành cho trẻ em.

Lưu sổ câu

22

She means to succeed.

Cô ấy có nghĩa là thành công.

Lưu sổ câu

23

I'm sorry I hurt you. I didn't mean to.

Tôi xin lỗi vì tôi đã làm tổn thương bạn. Tôi không cố ý.

Lưu sổ câu

24

I didn't mean you to read the letter.

Ý tôi không phải là bạn đọc lá thư.

Lưu sổ câu

25

You're meant to (= you are supposed to) pay before you go in.

Bạn phải (= bạn phải) thanh toán trước khi vào.

Lưu sổ câu

26

I never meant (that) you should come alone.

Tôi không bao giờ có ý (rằng) bạn nên đến một mình.

Lưu sổ câu

27

Spending too much now will mean a shortage of cash next year.

Chi tiêu quá nhiều bây giờ sẽ đồng nghĩa với việc thiếu hụt tiền mặt trong năm tới.

Lưu sổ câu

28

Being frugal doesn't necessarily mean doing without.

Thanh đạm không nhất thiết có nghĩa là làm mà không có.

Lưu sổ câu

29

Lower energy consumption means less pollution.

Tiêu thụ năng lượng thấp hơn có nghĩa là ít ô nhiễm hơn.

Lưu sổ câu

30

Touching the wires means instant death.

Chạm vào dây có nghĩa là chết ngay lập tức.

Lưu sổ câu

31

Do you have any idea what it means to be poor?

Bạn có biết nghèo nghĩa là gì không?

Lưu sổ câu

32

This new order will mean working overtime.

Đơn hàng mới này có nghĩa là làm thêm giờ.

Lưu sổ câu

33

The injury could mean him missing next week's game.

Chấn thương có thể khiến anh ấy vắng mặt trong trận đấu vào tuần tới.

Lưu sổ câu

34

High unemployment means people are spending less.

Tỷ lệ thất nghiệp cao có nghĩa là mọi người đang chi tiêu ít hơn.

Lưu sổ câu

35

Your friendship means a great deal to me.

Tình bạn của bạn có ý nghĩa rất lớn đối với tôi.

Lưu sổ câu

36

Money means nothing to him.

Tiền không có nghĩa lý gì đối với anh ta.

Lưu sổ câu

37

Her children mean the world to her.

Các con của cô ấy có ý nghĩa như thế giới đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

38

Duncan and Makiko were meant for each other (= are very suitable as partners).

Duncan và Makiko dành cho nhau (= rất thích hợp làm bạn đời).

Lưu sổ câu

39

His father meant him to be an engineer.

Cha anh ấy muốn anh ấy trở thành một kỹ sư.

Lưu sổ câu

40

This restaurant is meant to be excellent.

Nhà hàng này được coi là xuất sắc.

Lưu sổ câu

41

It was so boring—I mean, nothing happened for the first hour!

Thật là nhàm chán

Lưu sổ câu

42

She's English—Scottish, I mean.

Cô ấy là người Anh

Lưu sổ câu

43

He has the look of a man who means business.

Anh ấy có dáng vẻ của một người đàn ông có nghĩa là kinh doanh.

Lưu sổ câu

44

He says he's going to make changes, and I think he means business.

Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ thay đổi và tôi nghĩ anh ấy có ý nghĩa kinh doanh.

Lưu sổ câu

45

I mean to say, you should have known how he would react!

Tôi muốn nói rằng, bạn nên biết anh ta sẽ phản ứng như thế nào!

Lưu sổ câu

46

Do you mean to say you've lost it?

Bạn có ý nói rằng bạn đã đánh mất nó?

Lưu sổ câu

47

‘Parcours’ is a French word meaning the route or the journey.

‘Parcours’ là một từ tiếng Pháp có nghĩa là tuyến đường hoặc cuộc hành trình.

Lưu sổ câu

48

Convenience means different things to different customers.

Sự thuận tiện có nghĩa là những điều khác biệt đối với những khách hàng khác nhau.

Lưu sổ câu

49

Too often impressionism is taken to mean gazing through a soft-focus lens.

Chủ nghĩa ấn tượng thường được hiểu là nhìn chằm chằm qua ống kính tiêu cự mềm.

Lưu sổ câu

50

I'll be there at five fifteen, I mean five fifty—ten to six.

Tôi sẽ đến đó lúc 5 giờ mười lăm, ý tôi là 5 giờ 50

Lưu sổ câu

51

It'll be Tuesday—sorry, I meant to say Thursday.

Sẽ là Thứ Ba — xin lỗi, tôi định nói là Thứ Năm.

Lưu sổ câu

52

Sorry, what I mean is, we need two handouts per person.

Xin lỗi, ý tôi là, chúng tôi cần hai bản phát cho mỗi người.

Lưu sổ câu

53

What do you mean by that?

Ý bạn là gì?

Lưu sổ câu

54

I didn't mean to read your letter.

Tôi không cố ý đọc thư của bạn.

Lưu sổ câu

55

The house was clearly meant to be a family home.

Ngôi nhà rõ ràng là để trở thành một mái ấm gia đình.

Lưu sổ câu

56

There was a rack by the door presumably meant for umbrellas.

Có một cái giá bên cửa có lẽ dùng để đựng ô dù.

Lưu sổ câu

57

Mr President, does this mean an end to the current conflict?

Thưa Tổng thống, điều này có nghĩa là chấm dứt xung đột hiện tại không?

Lưu sổ câu

58

The cost would have meant financial ruin for us.

Chi phí sẽ đồng nghĩa với việc hủy hoại tài chính đối với chúng tôi.

Lưu sổ câu

59

Good civic planning means more green space.

Quy hoạch dân cư tốt có nghĩa là nhiều không gian xanh hơn.

Lưu sổ câu

60

Rural life meant having to draw water from a well every day.

Cuộc sống nông thôn có nghĩa là phải lấy nước từ giếng mỗi ngày.

Lưu sổ câu

61

Poverty makes a man mean.

Nghèo đói khiến một người đàn ông trở nên tồi tệ.

Lưu sổ câu

62

Real peace doesn't mean absence of war.

Hòa bình thực sự không có nghĩa là không có chiến tranh.

Lưu sổ câu

63

This could mean a massive furlough of government workers.

Điều này có thể có nghĩa là một lượng lớn nhân viên chính phủ.

Lưu sổ câu

64

That's not what I mean.

Ý tôi không phải vậy.

Lưu sổ câu

65

Sorry, I don't mean to butt in.

Xin lỗi, tôi không có ý định tham gia.

Lưu sổ câu

66

He didn't mean to harm you.

Anh ấy không cố ý làm hại bạn.

Lưu sổ câu

67

I hated my father. He was hyper-critical and mean.

Tôi ghét cha tôi. Anh ta quá chỉ trích và xấu tính.

Lưu sổ câu

68

You know perfectly well what I mean.

Bạn hoàn toàn biết tôi muốn nói gì.

Lưu sổ câu

69

Sorry, I didn't mean to frighten you.

Xin lỗi, tôi không cố ý làm bạn sợ.

Lưu sổ câu

70

I have no conception of what you mean.

Tôi không hiểu ý bạn là gì.

Lưu sổ câu

71

Stop talking in riddles -say what you mean.

Ngừng nói những câu đố

Lưu sổ câu

72

Do you know what I mean? --I think so.

Bạn có biết tôi muốn nói gì không?

Lưu sổ câu

73

I didn't mean to break it-it was an accident.

Tôi không cố ý phá vỡ nó

Lưu sổ câu

74

A dictionary tells you what words mean.

Từ điển cho bạn biết nghĩa của các từ.

Lưu sổ câu

75

What do you mean by that?

Ý bạn là gì?

Lưu sổ câu

76

This was no mean achievement for the government.

Đây không phải là thành tựu có ý nghĩa đối với chính phủ.

Lưu sổ câu

77

Great bulk does not always mean great weight.

Khối lượng lớn không phải lúc nào cũng có nghĩa là trọng lượng lớn.

Lưu sổ câu

78

Aha, now I see what you mean!

Aha (goneict.com), bây giờ tôi hiểu ý bạn!

Lưu sổ câu

79

I didn't mean to offend you.

Tôi không có ý xúc phạm bạn.

Lưu sổ câu

80

He doesn't really mean that—he's just being deliberately provocative.

Anh ấy không thực sự có ý đó

Lưu sổ câu

81

Little compliments mean so much to me sometimes.

Những lời khen nhỏ đôi khi có ý nghĩa rất lớn đối với tôi.

Lưu sổ câu

82

I did not mean to insult you.

Tôi không có ý xúc phạm bạn.

Lưu sổ câu

83

The technical details mean nothing to the average punter.

Các chi tiết kỹ thuật không có ý nghĩa gì đối với những người chơi bóng bình thường.

Lưu sổ câu

84

I don't think she's mean.

Tôi không nghĩ cô ấy xấu tính.

Lưu sổ câu

85

"Know what I mean?" he said with a wink.

"Biết tôi muốn nói gì không?" anh ta nói với một cái nháy mắt.

Lưu sổ câu

86

Does good marketing mean playing safe and staying traditional?

Tiếp thị tốt có nghĩa là chơi an toàn và duy trì truyền thống?

Lưu sổ câu

87

What exactly did you mean by that last remark?

Chính xác thì ý bạn là gì trong nhận xét cuối cùng?

Lưu sổ câu

88

Music is the only language in which you cannot say a mean or sarcastic thing.

Âm nhạc là ngôn ngữ duy nhất mà bạn không thể nói điều ác ý hoặc châm biếm.

Lưu sổ câu

89

Some poems are mnemonics, i.e. they are designed to help you remember something.

Một số bài thơ là phương pháp ghi nhớ, tức là chúng được thiết kế để giúp bạn ghi nhớ điều gì đó.

Lưu sổ câu

90

I'll be there at five fifteen, I mean five fifty—ten to six.

Tôi sẽ đến đó lúc năm giờ mười lăm, ý tôi là năm năm mươi — mười sáu giờ.

Lưu sổ câu

91

It'll be Tuesday—sorry, I meant to say Thursday.

Sẽ là Thứ Ba — xin lỗi, tôi định nói là Thứ Năm.

Lưu sổ câu

92

We can meet in the conference centre—or rather in front of the centre.

Chúng ta có thể gặp nhau ở trung tâm hội nghị — hay đúng hơn là ở phía trước trung tâm.

Lưu sổ câu

93

The painter—or should I say, the sculptor—was born in Padua.

Họa sĩ

Lưu sổ câu

94

It's one t and double s—no, sorry, one s and double t.

Đó là một chữ t và nhân đôi — không, xin lỗi, một chữ cái và chữ cái kép.

Lưu sổ câu

95

It's on the fifth floor—no, actually, it's the fourth.

Nó ở tầng năm

Lưu sổ câu

96

Can I get two lattes and an espresso—no, scratch that—three lattes?

Tôi có thể lấy hai cốc pha cà phê và một cốc cà phê espresso

Lưu sổ câu

97

There are three items on tonight's agenda. Correction, four items.

Có ba mục trong chương trình làm việc tối nay. Sửa lại, bốn mục.

Lưu sổ câu

98

I didn't mean to read your letter.

Tôi không cố ý đọc thư của bạn.

Lưu sổ câu