Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

meaning là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ meaning trong tiếng Anh

meaning /ˈmiːnɪŋ/
- (n) : ý, ý nghĩa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

meaning: Ý nghĩa

Meaning là sự diễn giải hoặc giải thích về một từ, cụm từ, hoặc hành động nào đó.

  • The meaning of the word is not clear to me. (Ý nghĩa của từ này không rõ ràng đối với tôi.)
  • He explained the meaning of the poem in class. (Anh ấy giải thích ý nghĩa của bài thơ trong lớp học.)
  • She gave me the meaning of the phrase in simple terms. (Cô ấy cho tôi biết ý nghĩa của cụm từ theo cách đơn giản.)

Bảng biến thể từ "meaning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: meaning
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ý nghĩa Ngữ cảnh: Điều mà từ/câu/hành động muốn truyền đạt The meaning of this poem is not obvious.
Ý nghĩa của bài thơ này không rõ ràng.
2 Từ: meaningful
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có ý nghĩa Ngữ cảnh: Mang giá trị/sự quan trọng They had a meaningful conversation.
Họ đã có một cuộc trò chuyện đầy ý nghĩa.
3 Từ: meaningfully
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách có ý nghĩa Ngữ cảnh: Thể hiện mục đích/giá trị rõ She nodded meaningfully.
Cô ấy gật đầu một cách đầy ẩn ý.
4 Từ: meaningless
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Vô nghĩa Ngữ cảnh: Không có mục đích/giá trị The apology felt meaningless.
Lời xin lỗi nghe thật vô nghĩa.

Từ đồng nghĩa "meaning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "meaning"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What's the meaning of this word?

Ý nghĩa của từ này là gì?

Lưu sổ câu

2

Words often have several meanings.

Các từ thường có nhiều nghĩa.

Lưu sổ câu

3

I am using the word with its original meaning.

Tôi đang sử dụng từ với nghĩa gốc của nó.

Lưu sổ câu

4

The literal meaning of China is ‘the country at the centre’.

Nghĩa đen của Trung Quốc là 'đất nước ở trung tâm'.

Lưu sổ câu

5

‘Honesty’? He doesn't know the meaning of the word!

‘Trung thực’? Anh ấy không biết nghĩa của từ này!

Lưu sổ câu

6

It is important to make your meaning clear.

Điều quan trọng là phải làm cho ý nghĩa của bạn rõ ràng.

Lưu sổ câu

7

I don't quite get your meaning (= understand what you mean to say).

Tôi không hiểu ý bạn lắm (= hiểu ý bạn muốn nói).

Lưu sổ câu

8

What's the meaning of this? I explicitly told you not to leave the room.

Ý nghĩa của điều này là gì? Tôi đã nói rõ ràng với bạn rằng không được rời khỏi phòng.

Lưu sổ câu

9

With Anna he learned the meaning of love.

Với Anna, anh đã học được ý nghĩa của tình yêu.

Lưu sổ câu

10

The story explores the true meaning of freedom.

Câu chuyện khám phá ý nghĩa thực sự của tự do.

Lưu sổ câu

11

It is difficult to grasp the meaning of these events.

Rất khó để hiểu được ý nghĩa của những sự kiện này.

Lưu sổ câu

12

several layers of meaning

nhiều tầng ý nghĩa

Lưu sổ câu

13

There are, of course, deeper meanings in the poem.

Tất nhiên, có những ý nghĩa sâu sắc hơn trong bài thơ.

Lưu sổ câu

14

Her life seemed to have lost all meaning.

Cuộc sống của cô dường như mất hết ý nghĩa.

Lưu sổ câu

15

Having a child gave new meaning to their lives.

Có một đứa trẻ đã mang lại ý nghĩa mới cho cuộc sống của họ.

Lưu sổ câu

16

I can't grasp the meaning of this quotation.

Tôi không thể hiểu được ý nghĩa của trích dẫn này.

Lưu sổ câu

17

The customer did not understand the meaning of the licence terms.

Khách hàng không hiểu ý nghĩa của các điều khoản cấp phép.

Lưu sổ câu

18

It is difficult for a non-Italian to grasp all the nuances of meaning.

Rất khó cho một người không phải là người Ý để hiểu được tất cả các sắc thái của ý nghĩa.

Lưu sổ câu

19

Some of the symbols carry meaning and some just represent sounds.

Một số ký hiệu mang ý nghĩa và một số chỉ biểu thị âm thanh.

Lưu sổ câu

20

The context largely determines the meaning.

Bối cảnh quyết định phần lớn ý nghĩa.

Lưu sổ câu

21

The copy editor uses her skill to clarify the meaning.

Người chỉnh sửa bản sao sử dụng kỹ năng của mình để làm rõ ý nghĩa.

Lưu sổ câu

22

The word ‘gay’ took on its modern meaning in the 1960s.

Từ 'gay' mang ý nghĩa hiện đại của nó vào những năm 1960.

Lưu sổ câu

23

There's often a double meaning in jokes and riddles.

Thường có một ý nghĩa kép trong các câu chuyện cười và câu đố.

Lưu sổ câu

24

These translation errors alter the meaning of the sentence.

Những lỗi dịch này làm thay đổi ý nghĩa của câu.

Lưu sổ câu

25

I think you misunderstood my meaning.

Tôi nghĩ bạn đã hiểu sai ý tôi.

Lưu sổ câu

26

I'm sure there's no hidden meaning in what he says.

Tôi chắc chắn rằng không có ẩn ý nào trong những gì anh ấy nói.

Lưu sổ câu

27

She assigns a meaning to his words they just didn't have.

Cô ấy gán một ý nghĩa cho những lời nói của anh ấy mà họ chỉ là không có.

Lưu sổ câu

28

For her, the research trip had a different meaning: she was going home.

Đối với cô, chuyến đi nghiên cứu có một ý nghĩa khác: cô sẽ về nhà.

Lưu sổ câu

29

I am finally learning the real meaning of moderation.

Cuối cùng tôi cũng học được ý nghĩa thực sự của việc điều độ.

Lưu sổ câu

30

This is a disturbing tale that conveys meaning on several levels.

Đây là một câu chuyện đáng lo ngại truyền tải ý nghĩa ở nhiều cấp độ.

Lưu sổ câu

31

For him, art held little intrinsic meaning.

Đối với anh ấy, nghệ thuật có rất ít ý nghĩa nội tại.

Lưu sổ câu

32

The movie ends with scenes that are supposed to leave us pondering its meaning.

Bộ phim kết thúc với những cảnh được cho là khiến chúng ta phải suy ngẫm về ý nghĩa của nó.

Lưu sổ câu

33

Falling in love gave meaning to his life.

Yêu anh đã mang lại ý nghĩa cho cuộc đời anh.

Lưu sổ câu

34

He found spiritual meaning through religion.

Anh ấy tìm thấy ý nghĩa tâm linh thông qua tôn giáo.

Lưu sổ câu

35

Her work no longer had any meaning for her.

Công việc của cô ấy không còn ý nghĩa gì nữa đối với cô ấy.

Lưu sổ câu

36

She's searching for the deeper meaning of life.

Cô ấy đang tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống.

Lưu sổ câu

37

Young people can feel that life is without meaning.

Những người trẻ tuổi có thể cảm thấy rằng cuộc sống là không có ý nghĩa.

Lưu sổ câu

38

Do you know the meaning of this word?

Bạn có biết nghĩa của từ này không?

Lưu sổ câu

39

The two words are equivalent in meaning.

Hai từ tương đương nhau về nghĩa.

Lưu sổ câu

40

Teaching me the meaning of love.

Dạy tôi ý nghĩa của tình yêu.

Lưu sổ câu

41

What is the meaning of life?

Ý nghĩa của cuộc sống là gì?

Lưu sổ câu

42

I don't grasp your meaning.

Tôi không hiểu ý của bạn.

Lưu sổ câu

43

What is the literal meaning of this word?

Nghĩa đen của từ này là gì?

Lưu sổ câu

44

A dictionary explains the meaning of words.

Từ điển giải thích nghĩa của từ.

Lưu sổ câu

45

The context makes the meaning clear.

Bối cảnh làm cho ý nghĩa rõ ràng.

Lưu sổ câu

46

What's the meaning of this word?

Ý nghĩa của từ này là gì?

Lưu sổ câu

47

I keep meaning to get that photo framed.

Tôi luôn có ý định đóng khung bức ảnh đó.

Lưu sổ câu

48

At last he knew the meaning of life.

Cuối cùng thì ông cũng biết ý nghĩa của cuộc sống.

Lưu sổ câu

49

At last I apprehend ed his meaning.

Cuối cùng thì tôi cũng hiểu được ý nghĩa của anh ấy.

Lưu sổ câu

50

Duff explained his meaning shortly but clearly.

Duff giải thích ý nghĩa của mình một cách ngắn gọn nhưng rõ ràng.

Lưu sổ câu

51

The meaning of the passage is obscure.

Ý nghĩa của đoạn văn là tối nghĩa.

Lưu sổ câu

52

I can't go into all the niceties of meaning.

Tôi không thể đi sâu vào tất cả những điều tốt đẹp của ý nghĩa.

Lưu sổ câu

53

You can't say that these sounds have no meaning.

Bạn không thể nói rằng những âm thanh này không có ý nghĩa.

Lưu sổ câu

54

Is the meaning still obscure to you?

Ý nghĩa vẫn còn mù mờ đối với bạn?

Lưu sổ câu

55

You mistook my meaning entirely.

Bạn đã nhầm hoàn toàn ý nghĩa của tôi.

Lưu sổ câu

56

'Honesty'? He doesn't know the meaning of the word!

'Trung thực'? Anh ấy không biết nghĩa của từ này!

Lưu sổ câu

57

I hadn't a clue to the meaning of "activism"

Tôi không có manh mối về ý nghĩa của "chủ nghĩa tích cực"

Lưu sổ câu

58

What's the meaning of this?

Ý nghĩa của điều này là gì?

Lưu sổ câu

59

Your meaning needs to be clear.

Ý nghĩa của bạn cần phải rõ ràng.

Lưu sổ câu

60

Can you guess the inner meaning of this poem?

Bạn có đoán được nội hàm của bài thơ này không?

Lưu sổ câu

61

I don't know the precise meaning of the word 'gleaned'.

Tôi không biết nghĩa chính xác của từ 'lượm lặt'.

Lưu sổ câu

62

I misunderstood her meaning.

Tôi đã hiểu sai ý của cô ấy.

Lưu sổ câu

63

The word history derives from the Latin word 'historia' meaning story.

Lịch sử từ bắt nguồn từ từ 'historia' trong tiếng Latinh có nghĩa là câu chuyện.

Lưu sổ câu

64

I can't grasp the meaning of this quotation.

Tôi không thể hiểu được ý nghĩa của đoạn trích dẫn này.

Lưu sổ câu

65

There's often a double meaning in jokes and riddles.

Thường có một nghĩa kép trong truyện cười và câu đố.

Lưu sổ câu

66

I'm sure there's no hidden meaning in what he says.

Tôi chắc chắn rằng không có ẩn ý nào trong những gì anh ấy nói.

Lưu sổ câu

67

She assigns a meaning to his words they just didn't have.

Cô ấy gán một ý nghĩa cho những lời nói của anh ấy mà họ chỉ là không có.

Lưu sổ câu

68

She's searching for the deeper meaning of life.

Cô ấy đang tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống.

Lưu sổ câu