meaning: Ý nghĩa
Meaning là sự diễn giải hoặc giải thích về một từ, cụm từ, hoặc hành động nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
meaning
|
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ý nghĩa | Ngữ cảnh: Điều mà từ/câu/hành động muốn truyền đạt |
The meaning of this poem is not obvious. |
Ý nghĩa của bài thơ này không rõ ràng. |
| 2 |
Từ:
meaningful
|
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có ý nghĩa | Ngữ cảnh: Mang giá trị/sự quan trọng |
They had a meaningful conversation. |
Họ đã có một cuộc trò chuyện đầy ý nghĩa. |
| 3 |
Từ:
meaningfully
|
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách có ý nghĩa | Ngữ cảnh: Thể hiện mục đích/giá trị rõ |
She nodded meaningfully. |
Cô ấy gật đầu một cách đầy ẩn ý. |
| 4 |
Từ:
meaningless
|
Phiên âm: /ˈmiːnɪŋləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Vô nghĩa | Ngữ cảnh: Không có mục đích/giá trị |
The apology felt meaningless. |
Lời xin lỗi nghe thật vô nghĩa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What's the meaning of this word? Ý nghĩa của từ này là gì? |
Ý nghĩa của từ này là gì? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Words often have several meanings. Các từ thường có nhiều nghĩa. |
Các từ thường có nhiều nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I am using the word with its original meaning. Tôi đang sử dụng từ với nghĩa gốc của nó. |
Tôi đang sử dụng từ với nghĩa gốc của nó. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The literal meaning of China is ‘the country at the centre’. Nghĩa đen của Trung Quốc là 'đất nước ở trung tâm'. |
Nghĩa đen của Trung Quốc là 'đất nước ở trung tâm'. | Lưu sổ câu |
| 5 |
‘Honesty’? He doesn't know the meaning of the word! ‘Trung thực’? Anh ấy không biết nghĩa của từ này! |
‘Trung thực’? Anh ấy không biết nghĩa của từ này! | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is important to make your meaning clear. Điều quan trọng là phải làm cho ý nghĩa của bạn rõ ràng. |
Điều quan trọng là phải làm cho ý nghĩa của bạn rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I don't quite get your meaning (= understand what you mean to say). Tôi không hiểu ý bạn lắm (= hiểu ý bạn muốn nói). |
Tôi không hiểu ý bạn lắm (= hiểu ý bạn muốn nói). | Lưu sổ câu |
| 8 |
What's the meaning of this? I explicitly told you not to leave the room. Ý nghĩa của điều này là gì? Tôi đã nói rõ ràng với bạn rằng không được rời khỏi phòng. |
Ý nghĩa của điều này là gì? Tôi đã nói rõ ràng với bạn rằng không được rời khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
With Anna he learned the meaning of love. Với Anna, anh đã học được ý nghĩa của tình yêu. |
Với Anna, anh đã học được ý nghĩa của tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The story explores the true meaning of freedom. Câu chuyện khám phá ý nghĩa thực sự của tự do. |
Câu chuyện khám phá ý nghĩa thực sự của tự do. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is difficult to grasp the meaning of these events. Rất khó để hiểu được ý nghĩa của những sự kiện này. |
Rất khó để hiểu được ý nghĩa của những sự kiện này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
several layers of meaning nhiều tầng ý nghĩa |
nhiều tầng ý nghĩa | Lưu sổ câu |
| 13 |
There are, of course, deeper meanings in the poem. Tất nhiên, có những ý nghĩa sâu sắc hơn trong bài thơ. |
Tất nhiên, có những ý nghĩa sâu sắc hơn trong bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her life seemed to have lost all meaning. Cuộc sống của cô dường như mất hết ý nghĩa. |
Cuộc sống của cô dường như mất hết ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Having a child gave new meaning to their lives. Có một đứa trẻ đã mang lại ý nghĩa mới cho cuộc sống của họ. |
Có một đứa trẻ đã mang lại ý nghĩa mới cho cuộc sống của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I can't grasp the meaning of this quotation. Tôi không thể hiểu được ý nghĩa của trích dẫn này. |
Tôi không thể hiểu được ý nghĩa của trích dẫn này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The customer did not understand the meaning of the licence terms. Khách hàng không hiểu ý nghĩa của các điều khoản cấp phép. |
Khách hàng không hiểu ý nghĩa của các điều khoản cấp phép. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It is difficult for a non-Italian to grasp all the nuances of meaning. Rất khó cho một người không phải là người Ý để hiểu được tất cả các sắc thái của ý nghĩa. |
Rất khó cho một người không phải là người Ý để hiểu được tất cả các sắc thái của ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Some of the symbols carry meaning and some just represent sounds. Một số ký hiệu mang ý nghĩa và một số chỉ biểu thị âm thanh. |
Một số ký hiệu mang ý nghĩa và một số chỉ biểu thị âm thanh. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The context largely determines the meaning. Bối cảnh quyết định phần lớn ý nghĩa. |
Bối cảnh quyết định phần lớn ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The copy editor uses her skill to clarify the meaning. Người chỉnh sửa bản sao sử dụng kỹ năng của mình để làm rõ ý nghĩa. |
Người chỉnh sửa bản sao sử dụng kỹ năng của mình để làm rõ ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The word ‘gay’ took on its modern meaning in the 1960s. Từ 'gay' mang ý nghĩa hiện đại của nó vào những năm 1960. |
Từ 'gay' mang ý nghĩa hiện đại của nó vào những năm 1960. | Lưu sổ câu |
| 23 |
There's often a double meaning in jokes and riddles. Thường có một ý nghĩa kép trong các câu chuyện cười và câu đố. |
Thường có một ý nghĩa kép trong các câu chuyện cười và câu đố. | Lưu sổ câu |
| 24 |
These translation errors alter the meaning of the sentence. Những lỗi dịch này làm thay đổi ý nghĩa của câu. |
Những lỗi dịch này làm thay đổi ý nghĩa của câu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I think you misunderstood my meaning. Tôi nghĩ bạn đã hiểu sai ý tôi. |
Tôi nghĩ bạn đã hiểu sai ý tôi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I'm sure there's no hidden meaning in what he says. Tôi chắc chắn rằng không có ẩn ý nào trong những gì anh ấy nói. |
Tôi chắc chắn rằng không có ẩn ý nào trong những gì anh ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She assigns a meaning to his words they just didn't have. Cô ấy gán một ý nghĩa cho những lời nói của anh ấy mà họ chỉ là không có. |
Cô ấy gán một ý nghĩa cho những lời nói của anh ấy mà họ chỉ là không có. | Lưu sổ câu |
| 28 |
For her, the research trip had a different meaning: she was going home. Đối với cô, chuyến đi nghiên cứu có một ý nghĩa khác: cô sẽ về nhà. |
Đối với cô, chuyến đi nghiên cứu có một ý nghĩa khác: cô sẽ về nhà. | Lưu sổ câu |
| 29 |
I am finally learning the real meaning of moderation. Cuối cùng tôi cũng học được ý nghĩa thực sự của việc điều độ. |
Cuối cùng tôi cũng học được ý nghĩa thực sự của việc điều độ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This is a disturbing tale that conveys meaning on several levels. Đây là một câu chuyện đáng lo ngại truyền tải ý nghĩa ở nhiều cấp độ. |
Đây là một câu chuyện đáng lo ngại truyền tải ý nghĩa ở nhiều cấp độ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
For him, art held little intrinsic meaning. Đối với anh ấy, nghệ thuật có rất ít ý nghĩa nội tại. |
Đối với anh ấy, nghệ thuật có rất ít ý nghĩa nội tại. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The movie ends with scenes that are supposed to leave us pondering its meaning. Bộ phim kết thúc với những cảnh được cho là khiến chúng ta phải suy ngẫm về ý nghĩa của nó. |
Bộ phim kết thúc với những cảnh được cho là khiến chúng ta phải suy ngẫm về ý nghĩa của nó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Falling in love gave meaning to his life. Yêu anh đã mang lại ý nghĩa cho cuộc đời anh. |
Yêu anh đã mang lại ý nghĩa cho cuộc đời anh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He found spiritual meaning through religion. Anh ấy tìm thấy ý nghĩa tâm linh thông qua tôn giáo. |
Anh ấy tìm thấy ý nghĩa tâm linh thông qua tôn giáo. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Her work no longer had any meaning for her. Công việc của cô ấy không còn ý nghĩa gì nữa đối với cô ấy. |
Công việc của cô ấy không còn ý nghĩa gì nữa đối với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She's searching for the deeper meaning of life. Cô ấy đang tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống. |
Cô ấy đang tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Young people can feel that life is without meaning. Những người trẻ tuổi có thể cảm thấy rằng cuộc sống là không có ý nghĩa. |
Những người trẻ tuổi có thể cảm thấy rằng cuộc sống là không có ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Do you know the meaning of this word? Bạn có biết nghĩa của từ này không? |
Bạn có biết nghĩa của từ này không? | Lưu sổ câu |
| 39 |
The two words are equivalent in meaning. Hai từ tương đương nhau về nghĩa. |
Hai từ tương đương nhau về nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Teaching me the meaning of love. Dạy tôi ý nghĩa của tình yêu. |
Dạy tôi ý nghĩa của tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 41 |
What is the meaning of life? Ý nghĩa của cuộc sống là gì? |
Ý nghĩa của cuộc sống là gì? | Lưu sổ câu |
| 42 |
I don't grasp your meaning. Tôi không hiểu ý của bạn. |
Tôi không hiểu ý của bạn. | Lưu sổ câu |
| 43 |
What is the literal meaning of this word? Nghĩa đen của từ này là gì? |
Nghĩa đen của từ này là gì? | Lưu sổ câu |
| 44 |
A dictionary explains the meaning of words. Từ điển giải thích nghĩa của từ. |
Từ điển giải thích nghĩa của từ. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The context makes the meaning clear. Bối cảnh làm cho ý nghĩa rõ ràng. |
Bối cảnh làm cho ý nghĩa rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
What's the meaning of this word? Ý nghĩa của từ này là gì? |
Ý nghĩa của từ này là gì? | Lưu sổ câu |
| 47 |
I keep meaning to get that photo framed. Tôi luôn có ý định đóng khung bức ảnh đó. |
Tôi luôn có ý định đóng khung bức ảnh đó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
At last he knew the meaning of life. Cuối cùng thì ông cũng biết ý nghĩa của cuộc sống. |
Cuối cùng thì ông cũng biết ý nghĩa của cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 49 |
At last I apprehend ed his meaning. Cuối cùng thì tôi cũng hiểu được ý nghĩa của anh ấy. |
Cuối cùng thì tôi cũng hiểu được ý nghĩa của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Duff explained his meaning shortly but clearly. Duff giải thích ý nghĩa của mình một cách ngắn gọn nhưng rõ ràng. |
Duff giải thích ý nghĩa của mình một cách ngắn gọn nhưng rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The meaning of the passage is obscure. Ý nghĩa của đoạn văn là tối nghĩa. |
Ý nghĩa của đoạn văn là tối nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 52 |
I can't go into all the niceties of meaning. Tôi không thể đi sâu vào tất cả những điều tốt đẹp của ý nghĩa. |
Tôi không thể đi sâu vào tất cả những điều tốt đẹp của ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 53 |
You can't say that these sounds have no meaning. Bạn không thể nói rằng những âm thanh này không có ý nghĩa. |
Bạn không thể nói rằng những âm thanh này không có ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Is the meaning still obscure to you? Ý nghĩa vẫn còn mù mờ đối với bạn? |
Ý nghĩa vẫn còn mù mờ đối với bạn? | Lưu sổ câu |
| 55 |
You mistook my meaning entirely. Bạn đã nhầm hoàn toàn ý nghĩa của tôi. |
Bạn đã nhầm hoàn toàn ý nghĩa của tôi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
'Honesty'? He doesn't know the meaning of the word! 'Trung thực'? Anh ấy không biết nghĩa của từ này! |
'Trung thực'? Anh ấy không biết nghĩa của từ này! | Lưu sổ câu |
| 57 |
I hadn't a clue to the meaning of "activism" Tôi không có manh mối về ý nghĩa của "chủ nghĩa tích cực" |
Tôi không có manh mối về ý nghĩa của "chủ nghĩa tích cực" | Lưu sổ câu |
| 58 |
What's the meaning of this? Ý nghĩa của điều này là gì? |
Ý nghĩa của điều này là gì? | Lưu sổ câu |
| 59 |
Your meaning needs to be clear. Ý nghĩa của bạn cần phải rõ ràng. |
Ý nghĩa của bạn cần phải rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Can you guess the inner meaning of this poem? Bạn có đoán được nội hàm của bài thơ này không? |
Bạn có đoán được nội hàm của bài thơ này không? | Lưu sổ câu |
| 61 |
I don't know the precise meaning of the word 'gleaned'. Tôi không biết nghĩa chính xác của từ 'lượm lặt'. |
Tôi không biết nghĩa chính xác của từ 'lượm lặt'. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I misunderstood her meaning. Tôi đã hiểu sai ý của cô ấy. |
Tôi đã hiểu sai ý của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 63 |
The word history derives from the Latin word 'historia' meaning story. Lịch sử từ bắt nguồn từ từ 'historia' trong tiếng Latinh có nghĩa là câu chuyện. |
Lịch sử từ bắt nguồn từ từ 'historia' trong tiếng Latinh có nghĩa là câu chuyện. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I can't grasp the meaning of this quotation. Tôi không thể hiểu được ý nghĩa của đoạn trích dẫn này. |
Tôi không thể hiểu được ý nghĩa của đoạn trích dẫn này. | Lưu sổ câu |
| 65 |
There's often a double meaning in jokes and riddles. Thường có một nghĩa kép trong truyện cười và câu đố. |
Thường có một nghĩa kép trong truyện cười và câu đố. | Lưu sổ câu |
| 66 |
I'm sure there's no hidden meaning in what he says. Tôi chắc chắn rằng không có ẩn ý nào trong những gì anh ấy nói. |
Tôi chắc chắn rằng không có ẩn ý nào trong những gì anh ấy nói. | Lưu sổ câu |
| 67 |
She assigns a meaning to his words they just didn't have. Cô ấy gán một ý nghĩa cho những lời nói của anh ấy mà họ chỉ là không có. |
Cô ấy gán một ý nghĩa cho những lời nói của anh ấy mà họ chỉ là không có. | Lưu sổ câu |
| 68 |
She's searching for the deeper meaning of life. Cô ấy đang tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống. |
Cô ấy đang tìm kiếm ý nghĩa sâu sắc hơn của cuộc sống. | Lưu sổ câu |