Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

introduce là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ introduce trong tiếng Anh

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
- (v) : giới thiệu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

introduce: Giới thiệu

Introduce là hành động làm quen hoặc giới thiệu một người, vật, hoặc khái niệm mới cho người khác.

  • I would like to introduce you to my friend, John. (Tôi muốn giới thiệu bạn với bạn tôi, John.)
  • The speaker will introduce the main topic of the conference. (Diễn giả sẽ giới thiệu chủ đề chính của hội nghị.)
  • She introduced a new product during the meeting. (Cô ấy đã giới thiệu một sản phẩm mới trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "introduce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: introduce
Phiên âm: /ˌɪntrəˈduːs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giới thiệu Ngữ cảnh: Giúp ai đó làm quen hoặc đưa điều gì đó ra lần đầu Let me introduce you to my friend.
Hãy để tôi giới thiệu bạn với bạn tôi.
2 Từ: introduces
Phiên âm: /ˌɪntrəˈduːsɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Giới thiệu Ngữ cảnh: Dùng trong thì hiện tại đơn The teacher introduces a new topic every week.
Giáo viên giới thiệu chủ đề mới mỗi tuần.
3 Từ: introduced
Phiên âm: /ˌɪntrəˈduːst/ Loại từ: Động từ (quá khứ/PP) Nghĩa: Đã giới thiệu Ngữ cảnh: Hành động đã hoàn tất The law was introduced in 2020.
Luật được ban hành vào năm 2020.
4 Từ: introducing
Phiên âm: /ˌɪntrəˈduːsɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang giới thiệu Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra She’s introducing a new project today.
Cô ấy đang giới thiệu một dự án mới hôm nay.
5 Từ: introduction
Phiên âm: /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự giới thiệu, phần mở đầu Ngữ cảnh: Phần bắt đầu của một bài nói, bài viết hoặc sự kiện The teacher made a brief introduction before the lesson.
Giáo viên đã giới thiệu ngắn gọn trước giờ học.
6 Từ: introductory
Phiên âm: /ˌɪntrəˈdʌktəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mở đầu, nhập môn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ phần đầu hoặc mức cơ bản của điều gì đó This is an introductory course in marketing.
Đây là khóa học nhập môn về marketing.
7 Từ: reintroduce
Phiên âm: /ˌriːɪntrəˈduːs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giới thiệu lại Ngữ cảnh: Đưa trở lại sau khi đã ngừng The brand plans to reintroduce its classic model.
Thương hiệu dự định tái giới thiệu mẫu cổ điển của mình.

Từ đồng nghĩa "introduce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "introduce"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Allow me to introduce myself.

Cho phép tôi tự giới thiệu.

Lưu sổ câu

2

We will introduce legal safeguards against fraud.

Chúng tôi sẽ giới thiệu các biện pháp bảo vệ pháp lý chống lại gian lận.

Lưu sổ câu

3

I'd like to introduce my younger son, Mark.

Tôi muốn giới thiệu con trai tôi, Mark.

Lưu sổ câu

4

Let me introduce Bob, one of the club's stalwart.

Hãy để tôi giới thiệu Bob, một trong những thành viên trụ cột của câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

5

Can I introduce myself? I'm Helen Robins.

Tôi có thể giới thiệu bản thân mình được không? Tôi là Helen Robins.

Lưu sổ câu

6

Relative pronouns and adverbs introduce attributive clauses.

Đại từ và trạng từ quan hệ giới thiệu mệnh đề quy kết.

Lưu sổ câu

7

Allow me to introduce my wife.

Cho phép tôi giới thiệu vợ tôi.

Lưu sổ câu

8

The Russian leader wants to introduce further changes.

Nhà lãnh đạo Nga muốn đưa ra những thay đổi hơn nữa.

Lưu sổ câu

9

Ms. Kane, I would like to introduce my boss, Mr. Sato to you.

Cô Kane, tôi muốn giới thiệu ông chủ của tôi, ông Sato với cô.

Lưu sổ câu

10

He said the government must introduce tax incentives to encourage investment.

Ông nói rằng chính phủ phải đưa ra các ưu đãi thuế để khuyến khích đầu tư.

Lưu sổ câu

11

It gives me great pleasure to introduce our guest speaker.

Tôi rất vui được giới thiệu diễn giả khách mời của chúng tôi.

Lưu sổ câu

12

It is my pleasure, nay privilege,[ ] to introduce tonight's guest speaker.

Tôi rất hân hạnh, nay có đặc ân, [Senturedict.com] được giới thiệu diễn giả khách mời tối nay.

Lưu sổ câu

13

Ms. Kane, let me introduce my boss, Mr. Sato to you.

Cô Kane, để tôi giới thiệu ông chủ của tôi, ông Sato với cô.

Lưu sổ câu

14

Allow me to introduce Dr Amberg.

Cho phép tôi giới thiệu Tiến sĩ Amberg.

Lưu sổ câu

15

We must introduce some system into our office routine.

Chúng tôi phải đưa một số hệ thống vào thói quen văn phòng của chúng tôi.

Lưu sổ câu

16

Allow me to introduce a friend to you.

Cho phép tôi giới thiệu một người bạn với bạn.

Lưu sổ câu

17

They want to introduce a system of identity cards.

Họ muốn giới thiệu một hệ thống chứng minh nhân dân.

Lưu sổ câu

18

First I'll introduce the speaker sitting on my left.

Đầu tiên tôi sẽ giới thiệu về diễn giả ngồi bên trái của tôi.

Lưu sổ câu

19

He wanted to introduce mature people with leadership qualities.

Anh ấy muốn giới thiệu những người trưởng thành có tố chất lãnh đạo.

Lưu sổ câu

20

Let me introduce myself; my name is Simpson.

Hãy để tôi giới thiệu bản thân; tên tôi là Simpson.

Lưu sổ câu

21

There are plans to introduce strict immigration quotas .

Có kế hoạch đưa ra hạn ngạch nhập cư nghiêm ngặt.

Lưu sổ câu

22

Japanese camera makers continually introduce whizzy new electronic models.

Các nhà sản xuất máy ảnh Nhật Bản liên tục giới thiệu các mẫu điện tử mới mờ.

Lưu sổ câu

23

Britain did not introduce compulsory primary education until 1880.

Nước Anh không áp dụng chương trình giáo dục tiểu học bắt buộc cho đến năm 1880.

Lưu sổ câu

24

Let me introduce Bob, one of the club's stalwarts.

Để tôi giới thiệu về Bob, một trong những thành viên trụ cột của câu lạc bộ.

Lưu sổ câu

25

May I introduce my wife, Sarah?

Tôi có thể giới thiệu vợ tôi không, Sarah?

Lưu sổ câu

26

I need hardly say what a pleasure it is to introduce our speaker.

Tôi không cần phải nói thật vui khi được giới thiệu diễn giả của chúng tôi.

Lưu sổ câu

27

The wine made him bold enough to approach her and introduce himself.

Loại rượu khiến anh ta đủ táo bạo để tiếp cận cô ấy và giới thiệu bản thân.

Lưu sổ câu

28

I think she felt snubbed because Anthony hadn't bothered to introduce himself.

Tôi nghĩ cô ấy cảm thấy khó chịu vì Anthony không thèm giới thiệu bản thân.

Lưu sổ câu

29

Allow me to introduce my mother.

Cho phép tôi giới thiệu mẹ tôi.

Lưu sổ câu

30

The lead singer introduced each member of the band.

Ca sĩ chính giới thiệu từng thành viên của ban nhạc.

Lưu sổ câu

31

He introduced me as a new member of the company.

Anh ấy giới thiệu tôi là thành viên mới của công ty.

Lưu sổ câu

32

He introduced me to a Greek girl at the party.

Anh ấy giới thiệu tôi với một cô gái Hy Lạp tại bữa tiệc.

Lưu sổ câu

33

She was introduced to me as a well-known novelist.

Cô ấy được giới thiệu với tôi như một tiểu thuyết gia nổi tiếng.

Lưu sổ câu

34

Sue and Jo were introduced by a mutual friend.

Sue và Jo được giới thiệu bởi một người bạn chung.

Lưu sổ câu

35

We have met before, but we haven't been formally introduced.

Chúng tôi đã gặp nhau trước đây, nhưng chúng tôi chưa được giới thiệu chính thức.

Lưu sổ câu

36

Can I introduce myself? I'm Helen Robins.

Tôi có thể giới thiệu bản thân mình được không? Tôi là Helen Robins.

Lưu sổ câu

37

The chairperson introduced herself and opened the discussion.

Chủ tọa giới thiệu bản thân và khai mạc phiên thảo luận.

Lưu sổ câu

38

‘Kay, this is Steve.’ ‘Yes, I know—we've already introduced ourselves.’

"Kay, đây là Steve." "Vâng, tôi biết

Lưu sổ câu

39

She made sure she introduced herself to all her new colleagues.

Cô ấy đảm bảo rằng mình đã giới thiệu bản thân với tất cả các đồng nghiệp mới của mình.

Lưu sổ câu

40

The next programme will be introduced by Mary David.

Chương trình tiếp theo sẽ được giới thiệu bởi Mary David.

Lưu sổ câu

41

It is my pleasure to introduce my first guest on the show tonight…

Tôi rất vui được giới thiệu vị khách đầu tiên của tôi trong chương trình tối nay…

Lưu sổ câu

42

Each new idea should be introduced in a new paragraph.

Mỗi ý tưởng mới nên được giới thiệu trong một đoạn văn mới.

Lưu sổ câu

43

In Chapter 3 the author introduces the concept of the learner-centred classroom to readers.

Trong Chương 3, tác giả giới thiệu khái niệm lớp học lấy người học làm trung tâm cho độc giả.

Lưu sổ câu

44

The first lecture introduces students to the main topics of the course.

Bài giảng đầu tiên giới thiệu cho sinh viên các chủ đề chính của khóa học.

Lưu sổ câu

45

He was first introduced to drugs by his elder brother.

Lần đầu tiên anh ấy được anh trai của mình làm quen với ma túy.

Lưu sổ câu

46

It was she who first introduced the pleasures of sailing to me.

Chính cô ấy là người đầu tiên giới thiệu thú vui chèo thuyền cho tôi.

Lưu sổ câu

47

The company has recently introduced a new warehouse management system.

Công ty gần đây đã giới thiệu một hệ thống quản lý kho mới.

Lưu sổ câu

48

Legislation will be introduced to ensure free bus travel for all pensioners.

Luật pháp sẽ được áp dụng để đảm bảo việc đi lại bằng xe buýt miễn phí cho tất cả những người hưu trí.

Lưu sổ câu

49

The new law was introduced in 2007.

Luật mới được ban hành vào năm 2007.

Lưu sổ câu

50

Psychologists first introduced the term in the early 1990s.

Các nhà tâm lý học lần đầu tiên đưa ra thuật ngữ này vào đầu những năm 1990.

Lưu sổ câu

51

to introduce measures/reforms

đưa ra các biện pháp / cải cách

Lưu sổ câu

52

We are going to introduce a few changes to the system.

Chúng tôi sẽ giới thiệu một số thay đổi đối với hệ thống.

Lưu sổ câu

53

The government plans to gradually introduce the latest technology into all schools.

Chính phủ có kế hoạch dần dần đưa công nghệ mới nhất vào tất cả các trường học.

Lưu sổ câu

54

Bands from London introduced the craze for this kind of music.

Các ban nhạc đến từ Luân Đôn đã giới thiệu cơn sốt cho thể loại âm nhạc này.

Lưu sổ câu

55

A slow theme introduces the first movement.

Chủ đề chậm giới thiệu chuyển động đầu tiên.

Lưu sổ câu

56

Some new species were introduced accidentally to Australia from Europe.

Một số loài mới vô tình được du nhập vào Úc từ Châu Âu.

Lưu sổ câu

57

Vegetation patterns changed when goats were introduced to the island.

Các kiểu thảm thực vật thay đổi khi dê được đưa đến đảo.

Lưu sổ câu

58

Diseases were inadvertently introduced into the environment by settlers.

Bệnh tật đã vô tình được đưa vào môi trường bởi những người định cư.

Lưu sổ câu

59

to introduce a bill (before Parliament)

để giới thiệu một dự luật (trước Quốc hội)

Lưu sổ câu

60

Particles of glass had been introduced into the baby food.

Các hạt thủy tinh đã được đưa vào thức ăn trẻ em.

Lưu sổ câu

61

Measurement error could have been introduced by respondents' recall errors.

Lỗi đo lường có thể được đưa ra do lỗi thu hồi của người trả lời.

Lưu sổ câu

62

The analyst's rankings rely on subjective information, which may introduce a bias into the rankings.

Bảng xếp hạng của nhà phân tích dựa trên thông tin chủ quan, có thể dẫn đến sự thiên vị trong bảng xếp hạng.

Lưu sổ câu

63

Can I introduce you to my colleague Professor Welsh?

Tôi có thể giới thiệu bạn với đồng nghiệp của tôi, Giáo sư Welsh?

Lưu sổ câu

64

Can I introduce my wife?

Tôi có thể giới thiệu vợ tôi được không?

Lưu sổ câu

65

We've already been introduced.

Chúng tôi đã được giới thiệu.

Lưu sổ câu

66

I briefly introduced him to my parents.

Tôi giới thiệu ngắn gọn về anh ấy với bố mẹ tôi.

Lưu sổ câu

67

She introduced me to her friends.

Cô ấy giới thiệu tôi với bạn bè của cô ấy.

Lưu sổ câu

68

The airline has introduced a cheap return fare to New York.

Hãng hàng không đã giới thiệu giá vé khứ hồi giá rẻ đến New York.

Lưu sổ câu

69

The local authority plans to introduce new regulations on parking.

Chính quyền địa phương có kế hoạch đưa ra các quy định mới về bãi đậu xe.

Lưu sổ câu

70

The government has introduced tough new import restrictions.

Chính phủ đã đưa ra các biện pháp hạn chế nhập khẩu mới cứng rắn.

Lưu sổ câu

71

The practice of community policing was introduced in the 1970s.

Thực hành trị an cộng đồng được giới thiệu vào những năm 1970.

Lưu sổ câu

72

She attempted in vain to introduce some order into the classroom.

Cô ấy đã cố gắng vô ích để giới thiệu một số trật tự vào lớp học.

Lưu sổ câu

73

They recently introduced a yogurt drink into the market.

Gần đây, họ đã giới thiệu một loại sữa chua uống vào thị trường.

Lưu sổ câu

74

Amy, do you know my friend Simon?

Amy, bạn có biết bạn tôi Simon không?

Lưu sổ câu

75

Have you two met? Jane, this is Matt.

Hai người đã gặp nhau chưa? Jane, đây là Matt.

Lưu sổ câu

76

Ted, this is Gwen—she's Porter's mother.

Ted, đây là Gwen

Lưu sổ câu

77

No, I don't think we've met. I'm Harry.

Không, tôi không nghĩ là chúng ta đã gặp nhau. Tôi là Harry.

Lưu sổ câu

78

Hello. Nice to meet you.

Xin chào. Hân hạnh được biết bạn.

Lưu sổ câu

79

Hi. I'm Norman Miller.

Chào. Tôi là Norman Miller.

Lưu sổ câu

80

We've already been introduced.

Chúng tôi đã được giới thiệu.

Lưu sổ câu

81

The company is introducing a new range of products this year.

Công ty đang giới thiệu một loạt sản phẩm mới trong năm nay.

Lưu sổ câu