historically: Về mặt lịch sử
Historically là trạng từ dùng để nói về điều gì dựa trên bối cảnh hoặc dữ liệu lịch sử.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The book is historically inaccurate. Cuốn sách không chính xác về mặt lịch sử. |
Cuốn sách không chính xác về mặt lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a historically based film/movie một bộ phim / phim lịch sử |
một bộ phim / phim lịch sử | Lưu sổ câu |
| 3 |
historically significant documents tài liệu có ý nghĩa lịch sử |
tài liệu có ý nghĩa lịch sử | Lưu sổ câu |
| 4 |
Historically, there has always been a great deal of rivalry between the two families. Trong lịch sử, giữa hai dòng họ luôn tồn tại rất nhiều kỳ phùng địch thủ. |
Trong lịch sử, giữa hai dòng họ luôn tồn tại rất nhiều kỳ phùng địch thủ. | Lưu sổ câu |