historic: Mang tính lịch sử
Historic là tính từ mô tả sự kiện hoặc vật có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the restoration of historic buildings trùng tu các tòa nhà lịch sử |
trùng tu các tòa nhà lịch sử | Lưu sổ câu |
| 2 |
a historic monument/landmark một di tích / cột mốc lịch sử |
một di tích / cột mốc lịch sử | Lưu sổ câu |
| 3 |
Take a tour of historic sites in the old city. Tham quan các di tích lịch sử trong thành phố cổ. |
Tham quan các di tích lịch sử trong thành phố cổ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Visit historic Chester. Ghé thăm Chester lịch sử. |
Ghé thăm Chester lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was a great fight, a historic moment in Irish sport. Đó là một trận chiến tuyệt vời, một khoảnh khắc lịch sử trong thể thao Ireland. |
Đó là một trận chiến tuyệt vời, một khoảnh khắc lịch sử trong thể thao Ireland. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Murals depict the region's historic events. Các bức tranh tường mô tả các sự kiện lịch sử của khu vực. |
Các bức tranh tường mô tả các sự kiện lịch sử của khu vực. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a truly historic occasion một dịp lịch sử thực sự |
một dịp lịch sử thực sự | Lưu sổ câu |
| 8 |
The area is of special historic interest. Khu vực này được quan tâm đặc biệt về mặt lịch sử. |
Khu vực này được quan tâm đặc biệt về mặt lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The party has won a historic victory at the polls. Đảng đã giành được chiến thắng lịch sử tại các cuộc thăm dò. |
Đảng đã giành được chiến thắng lịch sử tại các cuộc thăm dò. | Lưu sổ câu |
| 10 |
in historic times trong thời kỳ lịch sử |
trong thời kỳ lịch sử | Lưu sổ câu |
| 11 |
There is still more to be done to right the historic injustice of slavery. Vẫn còn nhiều việc phải làm để giải quyết sự bất công lịch sử của chế độ nô lệ. |
Vẫn còn nhiều việc phải làm để giải quyết sự bất công lịch sử của chế độ nô lệ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The tribunal will consider historic claims dating back to 1840. Tòa án sẽ xem xét các tuyên bố lịch sử có từ năm 1840. |
Tòa án sẽ xem xét các tuyên bố lịch sử có từ năm 1840. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Today is a historic occasion for our country. Hôm nay là một dịp lịch sử của đất nước chúng ta. |
Hôm nay là một dịp lịch sử của đất nước chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I have been doing some historical research. Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu lịch sử. |
Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Was Robin Hood a historical figure? Robin Hood có phải là nhân vật lịch sử? |
Robin Hood có phải là nhân vật lịch sử? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Murals depict the region's historic events. Các bức tranh tường mô tả các sự kiện lịch sử của khu vực. |
Các bức tranh tường mô tả các sự kiện lịch sử của khu vực. | Lưu sổ câu |