historical: Lịch sử
Historical mô tả một sự kiện, vật thể hoặc địa điểm liên quan đến quá khứ hoặc lịch sử.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
historical
|
Phiên âm: /hɪˈstɔːrɪkl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về lịch sử | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện, đồ vật, nhân vật trong lịch sử |
They visited many historical sites. |
Họ đã tham quan nhiều di tích lịch sử. |
| 2 |
Từ:
historically
|
Phiên âm: /hɪˈstɔːrɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt lịch sử | Ngữ cảnh: Liên quan đến lịch sử trong cách nhìn nhận |
Historically, this city was very important. |
Về mặt lịch sử, thành phố này rất quan trọng. |
| 3 |
Từ:
historic
|
Phiên âm: /hɪˈstɔːrɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có ý nghĩa lịch sử | Ngữ cảnh: Sự kiện/vật ảnh hưởng sâu sắc |
It was a historic moment. |
Đó là một khoảnh khắc lịch sử. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He has written a historical drama. Anh ấy đã viết một bộ phim lịch sử. |
Anh ấy đã viết một bộ phim lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Singers performing Mozart's operas often dress in/wear historical costume. Các ca sĩ biểu diễn vở opera của Mozart thường ăn mặc / mặc trang phục lịch sử. |
Các ca sĩ biểu diễn vở opera của Mozart thường ăn mặc / mặc trang phục lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 3 |
An historical awareness also imparts a sense of continuity. Một nhận thức lịch sử cũng truyền đạt một cảm giác liên tục. |
Một nhận thức lịch sử cũng truyền đạt một cảm giác liên tục. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We have no historical evidence for it. Chúng tôi không có bằng chứng lịch sử cho điều đó. |
Chúng tôi không có bằng chứng lịch sử cho điều đó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You must place these events in their historical context. Bạn phải đặt những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng. |
Bạn phải đặt những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It is a historical play. Đó là một vở kịch lịch sử. |
Đó là một vở kịch lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The film is full of historical inaccuracies. Bộ phim đầy những điều không chính xác về lịch sử. |
Bộ phim đầy những điều không chính xác về lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I think the historical factor is overplayed, that it really doesn't mean much. Tôi nghĩ rằng yếu tố lịch sử đã bị đánh giá quá cao, điều đó thực sự không có nhiều ý nghĩa. |
Tôi nghĩ rằng yếu tố lịch sử đã bị đánh giá quá cao, điều đó thực sự không có nhiều ý nghĩa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cultural and historical links between the many provinces were seen to be very tenuous. Mối liên hệ văn hóa và lịch sử giữa nhiều tỉnh được coi là rất mỏng manh. |
Mối liên hệ văn hóa và lịch sử giữa nhiều tỉnh được coi là rất mỏng manh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
For the sake of historical accuracy, please permit us to state the true facts. Vì lợi ích lịch sử chính xác, vui lòng cho phép chúng tôi nêu sự thật. |
Vì lợi ích lịch sử chính xác, vui lòng cho phép chúng tôi nêu sự thật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He argued that important historical sites were aligned along straight lines of mystic energy. Ông cho rằng các di tích lịch sử quan trọng được sắp xếp dọc theo các đường thẳng của năng lượng thần bí. |
Ông cho rằng các di tích lịch sử quan trọng được sắp xếp dọc theo các đường thẳng của năng lượng thần bí. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The local historical society put up a plaque at the site of the battle. Xã hội lịch sử địa phương đặt một tấm bảng tại địa điểm diễn ra trận chiến. |
Xã hội lịch sử địa phương đặt một tấm bảng tại địa điểm diễn ra trận chiến. | Lưu sổ câu |
| 13 |
As a historical record this book is without a compeer. Như một ghi chép lịch sử, cuốn sách này không có người trích dẫn. |
Như một ghi chép lịch sử, cuốn sách này không có người trích dẫn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The opening chapter gives a brief historical overview of transport. Chương mở đầu cung cấp một cái nhìn tổng quan ngắn gọn về lịch sử của giao thông vận tải. |
Chương mở đầu cung cấp một cái nhìn tổng quan ngắn gọn về lịch sử của giao thông vận tải. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He is remembered for his historical and mythological works. Ông được nhớ đến với các tác phẩm lịch sử và thần thoại. |
Ông được nhớ đến với các tác phẩm lịch sử và thần thoại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There is no evidence for such a historical personage. Không có bằng chứng cho một nhân vật lịch sử như vậy. |
Không có bằng chứng cho một nhân vật lịch sử như vậy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She's an avid reader of historical novels. Cô ấy là một người ham đọc tiểu thuyết lịch sử. |
Cô ấy là một người ham đọc tiểu thuyết lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His books mix historical fact with fantasy. Sách của ông kết hợp thực tế lịch sử với giả tưởng. |
Sách của ông kết hợp thực tế lịch sử với giả tưởng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The book adopts a historical perspective. Cuốn sách thông qua một quan điểm lịch sử. |
Cuốn sách thông qua một quan điểm lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She specializes in historical novels set in eighteenth-century England. Cô ấy chuyên viết tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh nước Anh thế kỷ mười tám. |
Cô ấy chuyên viết tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh nước Anh thế kỷ mười tám. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her taste in fiction was for chunky historical romances. Sở thích của cô trong tiểu thuyết là dành cho những mối tình lãng mạn lịch sử. |
Sở thích của cô trong tiểu thuyết là dành cho những mối tình lãng mạn lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She belongs to the historical society. Cô ấy thuộc về xã hội lịch sử. |
Cô ấy thuộc về xã hội lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We should equitably assess historical figures. Chúng ta nên đánh giá công bằng các nhân vật lịch sử. |
Chúng ta nên đánh giá công bằng các nhân vật lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The reputation of the navigator is under assault from historical revisionists. Danh tiếng của nhà hàng hải đang bị tấn công bởi những người theo chủ nghĩa xét lại lịch sử. |
Danh tiếng của nhà hàng hải đang bị tấn công bởi những người theo chủ nghĩa xét lại lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The book shows a somewhat superficial understanding of the historical context. Cuốn sách cho thấy sự hiểu biết có phần hời hợt về bối cảnh lịch sử. |
Cuốn sách cho thấy sự hiểu biết có phần hời hợt về bối cảnh lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It is important to look at the novel in its historical context . Điều quan trọng là phải nhìn cuốn tiểu thuyết trong bối cảnh lịch sử của nó. |
Điều quan trọng là phải nhìn cuốn tiểu thuyết trong bối cảnh lịch sử của nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Women are not allowed to enter the monastery for historical reasons. Phụ nữ không được phép vào tu viện vì lý do lịch sử. |
Phụ nữ không được phép vào tu viện vì lý do lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The book is a work of fiction and not intended as a historical account. Cuốn sách là một tác phẩm hư cấu và không nhằm mục đích ghi lại lịch sử. |
Cuốn sách là một tác phẩm hư cấu và không nhằm mục đích ghi lại lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You must place these events in their historical context. Bạn phải đặt những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng. |
Bạn phải đặt những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng. | Lưu sổ câu |
| 30 |
stories based on historical fact những câu chuyện dựa trên thực tế lịch sử |
những câu chuyện dựa trên thực tế lịch sử | Lưu sổ câu |
| 31 |
This book provides a historical perspective. Cuốn sách này cung cấp một quan điểm lịch sử. |
Cuốn sách này cung cấp một quan điểm lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 32 |
one of the greatest historical figures of all time, Alexander the Great một trong những nhân vật lịch sử vĩ đại nhất mọi thời đại, Alexander Đại đế |
một trong những nhân vật lịch sử vĩ đại nhất mọi thời đại, Alexander Đại đế | Lưu sổ câu |
| 33 |
historical documents/records/research tài liệu lịch sử / hồ sơ / nghiên cứu |
tài liệu lịch sử / hồ sơ / nghiên cứu | Lưu sổ câu |
| 34 |
historical evidence provided by scholars bằng chứng lịch sử được cung cấp bởi các học giả |
bằng chứng lịch sử được cung cấp bởi các học giả | Lưu sổ câu |
| 35 |
The building is of historical importance. Tòa nhà có tầm quan trọng lịch sử. |
Tòa nhà có tầm quan trọng lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 36 |
a historical novel/setting một cuốn tiểu thuyết lịch sử / bối cảnh |
một cuốn tiểu thuyết lịch sử / bối cảnh | Lưu sổ câu |
| 37 |
Good historical fiction sheds light on the past. Tiểu thuyết lịch sử hay làm sáng tỏ quá khứ. |
Tiểu thuyết lịch sử hay làm sáng tỏ quá khứ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Russia's historical and cultural treasures were badly damaged by war. Kho tàng lịch sử và văn hóa của Nga bị chiến tranh tàn phá nặng nề. |
Kho tàng lịch sử và văn hóa của Nga bị chiến tranh tàn phá nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 39 |
the historical background to the war bối cảnh lịch sử của chiến tranh |
bối cảnh lịch sử của chiến tranh | Lưu sổ câu |
| 40 |
an essay on the historical development of the novel một bài luận về sự phát triển lịch sử của cuốn tiểu thuyết |
một bài luận về sự phát triển lịch sử của cuốn tiểu thuyết | Lưu sổ câu |
| 41 |
Women are not allowed to enter the monastery for historical reasons. Phụ nữ không được phép vào tu viện vì lý do lịch sử. |
Phụ nữ không được phép vào tu viện vì lý do lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I have been doing some historical research. Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu lịch sử. |
Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu lịch sử. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Was Robin Hood a historical figure? Robin Hood có phải là nhân vật lịch sử không? |
Robin Hood có phải là nhân vật lịch sử không? | Lưu sổ câu |
| 44 |
Russia's historical and cultural treasures were badly damaged by war. Kho tàng lịch sử và văn hóa của Nga bị chiến tranh tàn phá nặng nề. |
Kho tàng lịch sử và văn hóa của Nga bị chiến tranh tàn phá nặng nề. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Today is a historic occasion for our country. Hôm nay là một dịp lịch sử đối với đất nước chúng ta. |
Hôm nay là một dịp lịch sử đối với đất nước chúng ta. | Lưu sổ câu |