Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

historical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ historical trong tiếng Anh

historical /hɪˈstɒrɪkl/
- (adj) : lịch sử, thuộc lịch sử

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

historical: Lịch sử

Historical mô tả một sự kiện, vật thể hoặc địa điểm liên quan đến quá khứ hoặc lịch sử.

  • The museum has a collection of historical artifacts. (Bảo tàng có một bộ sưu tập hiện vật lịch sử.)
  • They visited the historical site where the battle took place. (Họ thăm địa điểm lịch sử nơi trận chiến đã diễn ra.)
  • The book provides a historical account of the country's independence. (Cuốn sách cung cấp một bản tường thuật lịch sử về sự độc lập của đất nước.)

Bảng biến thể từ "historical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: historical
Phiên âm: /hɪˈstɔːrɪkl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về lịch sử Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự kiện, đồ vật, nhân vật trong lịch sử They visited many historical sites.
Họ đã tham quan nhiều di tích lịch sử.
2 Từ: historically
Phiên âm: /hɪˈstɔːrɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt lịch sử Ngữ cảnh: Liên quan đến lịch sử trong cách nhìn nhận Historically, this city was very important.
Về mặt lịch sử, thành phố này rất quan trọng.
3 Từ: historic
Phiên âm: /hɪˈstɔːrɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có ý nghĩa lịch sử Ngữ cảnh: Sự kiện/vật ảnh hưởng sâu sắc It was a historic moment.
Đó là một khoảnh khắc lịch sử.

Từ đồng nghĩa "historical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "historical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He has written a historical drama.

Anh ấy đã viết một bộ phim lịch sử.

Lưu sổ câu

2

Singers performing Mozart's operas often dress in/wear historical costume.

Các ca sĩ biểu diễn vở opera của Mozart thường ăn mặc / mặc trang phục lịch sử.

Lưu sổ câu

3

An historical awareness also imparts a sense of continuity.

Một nhận thức lịch sử cũng truyền đạt một cảm giác liên tục.

Lưu sổ câu

4

We have no historical evidence for it.

Chúng tôi không có bằng chứng lịch sử cho điều đó.

Lưu sổ câu

5

You must place these events in their historical context.

Bạn phải đặt những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng.

Lưu sổ câu

6

It is a historical play.

Đó là một vở kịch lịch sử.

Lưu sổ câu

7

The film is full of historical inaccuracies.

Bộ phim đầy những điều không chính xác về lịch sử.

Lưu sổ câu

8

I think the historical factor is overplayed, that it really doesn't mean much.

Tôi nghĩ rằng yếu tố lịch sử đã bị đánh giá quá cao, điều đó thực sự không có nhiều ý nghĩa.

Lưu sổ câu

9

The cultural and historical links between the many provinces were seen to be very tenuous.

Mối liên hệ văn hóa và lịch sử giữa nhiều tỉnh được coi là rất mỏng manh.

Lưu sổ câu

10

For the sake of historical accuracy, please permit us to state the true facts.

Vì lợi ích lịch sử chính xác, vui lòng cho phép chúng tôi nêu sự thật.

Lưu sổ câu

11

He argued that important historical sites were aligned along straight lines of mystic energy.

Ông cho rằng các di tích lịch sử quan trọng được sắp xếp dọc theo các đường thẳng của năng lượng thần bí.

Lưu sổ câu

12

The local historical society put up a plaque at the site of the battle.

Xã hội lịch sử địa phương đặt một tấm bảng tại địa điểm diễn ra trận chiến.

Lưu sổ câu

13

As a historical record this book is without a compeer.

Như một ghi chép lịch sử, cuốn sách này không có người trích dẫn.

Lưu sổ câu

14

The opening chapter gives a brief historical overview of transport.

Chương mở đầu cung cấp một cái nhìn tổng quan ngắn gọn về lịch sử của giao thông vận tải.

Lưu sổ câu

15

He is remembered for his historical and mythological works.

Ông được nhớ đến với các tác phẩm lịch sử và thần thoại.

Lưu sổ câu

16

There is no evidence for such a historical personage.

Không có bằng chứng cho một nhân vật lịch sử như vậy.

Lưu sổ câu

17

She's an avid reader of historical novels.

Cô ấy là một người ham đọc tiểu thuyết lịch sử.

Lưu sổ câu

18

His books mix historical fact with fantasy.

Sách của ông kết hợp thực tế lịch sử với giả tưởng.

Lưu sổ câu

19

The book adopts a historical perspective.

Cuốn sách thông qua một quan điểm lịch sử.

Lưu sổ câu

20

She specializes in historical novels set in eighteenth-century England.

Cô ấy chuyên viết tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh nước Anh thế kỷ mười tám.

Lưu sổ câu

21

Her taste in fiction was for chunky historical romances.

Sở thích của cô trong tiểu thuyết là dành cho những mối tình lãng mạn lịch sử.

Lưu sổ câu

22

She belongs to the historical society.

Cô ấy thuộc về xã hội lịch sử.

Lưu sổ câu

23

We should equitably assess historical figures.

Chúng ta nên đánh giá công bằng các nhân vật lịch sử.

Lưu sổ câu

24

The reputation of the navigator is under assault from historical revisionists.

Danh tiếng của nhà hàng hải đang bị tấn công bởi những người theo chủ nghĩa xét lại lịch sử.

Lưu sổ câu

25

The book shows a somewhat superficial understanding of the historical context.

Cuốn sách cho thấy sự hiểu biết có phần hời hợt về bối cảnh lịch sử.

Lưu sổ câu

26

It is important to look at the novel in its historical context .

Điều quan trọng là phải nhìn cuốn tiểu thuyết trong bối cảnh lịch sử của nó.

Lưu sổ câu

27

Women are not allowed to enter the monastery for historical reasons.

Phụ nữ không được phép vào tu viện vì lý do lịch sử.

Lưu sổ câu

28

The book is a work of fiction and not intended as a historical account.

Cuốn sách là một tác phẩm hư cấu và không nhằm mục đích ghi lại lịch sử.

Lưu sổ câu

29

You must place these events in their historical context.

Bạn phải đặt những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng.

Lưu sổ câu

30

stories based on historical fact

những câu chuyện dựa trên thực tế lịch sử

Lưu sổ câu

31

This book provides a historical perspective.

Cuốn sách này cung cấp một quan điểm lịch sử.

Lưu sổ câu

32

one of the greatest historical figures of all time, Alexander the Great

một trong những nhân vật lịch sử vĩ đại nhất mọi thời đại, Alexander Đại đế

Lưu sổ câu

33

historical documents/records/research

tài liệu lịch sử / hồ sơ / nghiên cứu

Lưu sổ câu

34

historical evidence provided by scholars

bằng chứng lịch sử được cung cấp bởi các học giả

Lưu sổ câu

35

The building is of historical importance.

Tòa nhà có tầm quan trọng lịch sử.

Lưu sổ câu

36

a historical novel/setting

một cuốn tiểu thuyết lịch sử / bối cảnh

Lưu sổ câu

37

Good historical fiction sheds light on the past.

Tiểu thuyết lịch sử hay làm sáng tỏ quá khứ.

Lưu sổ câu

38

Russia's historical and cultural treasures were badly damaged by war.

Kho tàng lịch sử và văn hóa của Nga bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

Lưu sổ câu

39

the historical background to the war

bối cảnh lịch sử của chiến tranh

Lưu sổ câu

40

an essay on the historical development of the novel

một bài luận về sự phát triển lịch sử của cuốn tiểu thuyết

Lưu sổ câu

41

Women are not allowed to enter the monastery for historical reasons.

Phụ nữ không được phép vào tu viện vì lý do lịch sử.

Lưu sổ câu

42

I have been doing some historical research.

Tôi đã thực hiện một số nghiên cứu lịch sử.

Lưu sổ câu

43

Was Robin Hood a historical figure?

Robin Hood có phải là nhân vật lịch sử không?

Lưu sổ câu

44

Russia's historical and cultural treasures were badly damaged by war.

Kho tàng lịch sử và văn hóa của Nga bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

Lưu sổ câu

45

Today is a historic occasion for our country.

Hôm nay là một dịp lịch sử đối với đất nước chúng ta.

Lưu sổ câu