goods: Hàng hóa
Goods là các sản phẩm hoặc vật dụng được sản xuất hoặc mua bán.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
goods
|
Phiên âm: /ɡʊdz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Hàng hóa, vật phẩm | Ngữ cảnh: Các sản phẩm thương mại, đồ dùng |
The shop sells household goods. |
Cửa hàng bán hàng gia dụng. |
| 2 |
Từ:
good
|
Phiên âm: /ɡʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều tốt, lợi ích | Ngữ cảnh: Điều tích cực, lợi ích cho ai/cái gì |
He works for the common good. |
Anh ấy làm việc vì lợi ích chung. |
| 3 |
Từ:
goodies
|
Phiên âm: /ˈɡʊdiz/ | Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) | Nghĩa: Quà bánh, đồ ăn vặt | Ngữ cảnh: Những món nhỏ để thưởng thức |
The kids shared some goodies. |
Bọn trẻ chia nhau bánh kẹo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Ill-gotten gain [goods] never prosper. [hàng hóa] không bao giờ có lợi. |
[hàng hóa] không bao giờ có lợi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Ill-gotten goods never prosper. Hàng hóa kém chất lượng không bao giờ thịnh vượng. |
Hàng hóa kém chất lượng không bao giờ thịnh vượng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Charge the goods to my husband. Tính tiền hàng cho chồng. |
Tính tiền hàng cho chồng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
All our goods are clearly priced. Tất cả hàng hóa của chúng tôi đều được định giá rõ ràng. |
Tất cả hàng hóa của chúng tôi đều được định giá rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Have you no scruples about buying stolen goods? Bạn không lo lắng về việc mua hàng ăn cắp? |
Bạn không lo lắng về việc mua hàng ăn cắp? | Lưu sổ câu |
| 6 |
The boy produced the goods to the right house. Cậu bé sản xuất hàng về đúng nhà. |
Cậu bé sản xuất hàng về đúng nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I will send you the goods on approval. Tôi sẽ gửi hàng cho bạn khi được duyệt. |
Tôi sẽ gửi hàng cho bạn khi được duyệt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We can supply the goods from our main store. Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa từ cửa hàng chính của chúng tôi. |
Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa từ cửa hàng chính của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Signing this form commits you to buying the goods. Việc ký vào biểu mẫu này cam kết bạn sẽ mua hàng hóa. |
Việc ký vào biểu mẫu này cam kết bạn sẽ mua hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It's a crime to handle stolen goods. Đó là một tội phạm để xử lý hàng hóa ăn cắp. |
Đó là một tội phạm để xử lý hàng hóa ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They demand a refund on unsatisfactory goods. Họ yêu cầu hoàn lại tiền đối với hàng hóa không đạt yêu cầu. |
Họ yêu cầu hoàn lại tiền đối với hàng hóa không đạt yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We deliver the goods in batches. Chúng tôi giao hàng theo lô. |
Chúng tôi giao hàng theo lô. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The boy delivered the goods to the right house. Chàng trai giao hàng đúng nhà. |
Chàng trai giao hàng đúng nhà. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The transportation of goods by air costs a lot. Việc vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không tốn rất nhiều chi phí. |
Việc vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không tốn rất nhiều chi phí. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The goods have been consigned to you by air. Hàng hóa đã được gửi cho bạn bằng đường hàng không. |
Hàng hóa đã được gửi cho bạn bằng đường hàng không. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Please make out a bill for these goods. Vui lòng lập hóa đơn cho những hàng hóa này. |
Vui lòng lập hóa đơn cho những hàng hóa này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The goods were transported by train. Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu hỏa. |
Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu hỏa. | Lưu sổ câu |
| 18 |
These goods are surplus to requirements . Những hàng hóa này dư thừa theo yêu cầu. |
Những hàng hóa này dư thừa theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Please pay for goods on delivery . Quý khách vui lòng thanh toán tiền hàng khi nhận hàng. |
Quý khách vui lòng thanh toán tiền hàng khi nhận hàng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They will railroad these goods to Shanghai. Họ sẽ vận chuyển những hàng hóa này đến Thượng Hải. |
Họ sẽ vận chuyển những hàng hóa này đến Thượng Hải. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Next week those goods will exhibit in that shop. Tuần tới những hàng hóa đó sẽ được trưng bày tại cửa hàng đó. |
Tuần tới những hàng hóa đó sẽ được trưng bày tại cửa hàng đó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Prices are marked on the goods. Giá được đánh dấu trên hàng hóa. |
Giá được đánh dấu trên hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Advertisement helps us to sell goods. Quảng cáo giúp chúng tôi bán được hàng. |
Quảng cáo giúp chúng tôi bán được hàng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The goods were consigned to you by railway. Hàng hóa được ký gửi cho bạn bằng đường sắt. |
Hàng hóa được ký gửi cho bạn bằng đường sắt. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Some shops marked up the goods unfairly. Một số cửa hàng đánh dấu hàng hóa không công bằng. |
Một số cửa hàng đánh dấu hàng hóa không công bằng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Some goods have almost trebled in price. Một số hàng hóa đã tăng giá gần như gấp ba lần. |
Một số hàng hóa đã tăng giá gần như gấp ba lần. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Shops are often reluctant to take back unsatisfactory goods. Các cửa hàng thường ngại nhận lại hàng hóa không đạt yêu cầu. |
Các cửa hàng thường ngại nhận lại hàng hóa không đạt yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There're a large variety of goods in the shops. Có rất nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng. |
Có rất nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
to produce/buy/sell goods để sản xuất / mua / bán hàng hóa |
để sản xuất / mua / bán hàng hóa | Lưu sổ câu |
| 30 |
manufactured/imported goods hàng sản xuất / nhập khẩu |
hàng sản xuất / nhập khẩu | Lưu sổ câu |
| 31 |
luxury goods hàng xa xỉ |
hàng xa xỉ | Lưu sổ câu |
| 32 |
electrical/sporting goods đồ điện / thể thao |
đồ điện / thể thao | Lưu sổ câu |
| 33 |
cheap/expensive goods hàng rẻ / đắt |
hàng rẻ / đắt | Lưu sổ câu |
| 34 |
leather/cotton goods hàng da / bông |
hàng da / bông | Lưu sổ câu |
| 35 |
tax on goods and services thuế hàng hóa và dịch vụ |
thuế hàng hóa và dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 36 |
increases in the prices of goods tăng giá hàng hóa |
tăng giá hàng hóa | Lưu sổ câu |
| 37 |
He was accused of handling stolen goods. Anh ta bị buộc tội xử lý hàng hóa ăn cắp. |
Anh ta bị buộc tội xử lý hàng hóa ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The plastic bag contained all his worldly goods (= everything he owned). Chiếc túi nhựa chứa tất cả hàng hóa thế gian của anh ấy (= mọi thứ anh ấy sở hữu). |
Chiếc túi nhựa chứa tất cả hàng hóa thế gian của anh ấy (= mọi thứ anh ấy sở hữu). | Lưu sổ câu |
| 39 |
A goods train was derailed last night. Một chuyến tàu chở hàng đã trật bánh vào đêm qua. |
Một chuyến tàu chở hàng đã trật bánh vào đêm qua. | Lưu sổ câu |
| 40 |
You need a special licence to drive a heavy goods vehicle. Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng nặng. |
Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng nặng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
cotton/leather goods hàng cotton / da |
hàng cotton / da | Lưu sổ câu |
| 42 |
electrical goods hàng điện |
hàng điện | Lưu sổ câu |
| 43 |
A ‘use by’ date must be stamped on all perishable goods. Ngày ‘sử dụng đến hạn’ phải được đóng dấu trên tất cả các hàng hóa dễ hư hỏng. |
Ngày ‘sử dụng đến hạn’ phải được đóng dấu trên tất cả các hàng hóa dễ hư hỏng. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The goods will be delivered within ten days. Hàng sẽ được giao trong vòng mười ngày. |
Hàng sẽ được giao trong vòng mười ngày. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The supermarket's own-label goods are cheaper than branded goods. Hàng hóa mang nhãn hiệu riêng của siêu thị rẻ hơn hàng hóa có nhãn hiệu. |
Hàng hóa mang nhãn hiệu riêng của siêu thị rẻ hơn hàng hóa có nhãn hiệu. | Lưu sổ câu |
| 46 |
a shop selling electrical goods cửa hàng bán đồ điện |
cửa hàng bán đồ điện | Lưu sổ câu |
| 47 |
factories that produce luxury goods for the export market nhà máy sản xuất hàng xa xỉ cho thị trường xuất khẩu |
nhà máy sản xuất hàng xa xỉ cho thị trường xuất khẩu | Lưu sổ câu |
| 48 |
He was found guilty of handling stolen goods. Anh ta bị kết tội xử lý hàng hóa ăn cắp. |
Anh ta bị kết tội xử lý hàng hóa ăn cắp. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The road was closed both to passengers and goods. Con đường bị đóng cửa cho cả hành khách và hàng hóa. |
Con đường bị đóng cửa cho cả hành khách và hàng hóa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
rice, flour and other basic commodities gạo, bột mì và các mặt hàng cơ bản khác |
gạo, bột mì và các mặt hàng cơ bản khác | Lưu sổ câu |
| 51 |
official Olympic merchandise hàng hóa chính thức của Olympic |
hàng hóa chính thức của Olympic | Lưu sổ câu |
| 52 |
The supermarket's own-label goods are cheaper than branded goods. Hàng hóa mang nhãn hiệu riêng của siêu thị rẻ hơn hàng hóa có nhãn hiệu. |
Hàng hóa mang nhãn hiệu riêng của siêu thị rẻ hơn hàng hóa có nhãn hiệu. | Lưu sổ câu |
| 53 |
I’ve cleared out all that old junk from the attic. Tôi đã dọn hết đống rác cũ đó khỏi gác xép. |
Tôi đã dọn hết đống rác cũ đó khỏi gác xép. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Please make sure you have all your belongings with you when leaving the plane. Hãy chắc chắn rằng bạn mang theo tất cả đồ đạc của mình khi rời máy bay. |
Hãy chắc chắn rằng bạn mang theo tất cả đồ đạc của mình khi rời máy bay. | Lưu sổ câu |
| 55 |
Never leave cash or other valuables lying around. Không bao giờ để tiền mặt hoặc các vật có giá trị khác nằm xung quanh. |
Không bao giờ để tiền mặt hoặc các vật có giá trị khác nằm xung quanh. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Goods traffic on the roads has increased enormously in recent years. Lưu lượng hàng hóa trên đường bộ đã tăng lên rất nhiều trong những năm gần đây. |
Lưu lượng hàng hóa trên đường bộ đã tăng lên rất nhiều trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |