Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

goods là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ goods trong tiếng Anh

goods /ɡʊdz/
- (n) : của cải, tài sản, hàng hóa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

goods: Hàng hóa

Goods là các sản phẩm hoặc vật dụng được sản xuất hoặc mua bán.

  • The store sells a wide variety of goods, including clothing and electronics. (Cửa hàng bán nhiều loại hàng hóa, bao gồm quần áo và điện tử.)
  • They export goods to various countries around the world. (Họ xuất khẩu hàng hóa đến nhiều quốc gia trên thế giới.)
  • We need to organize the goods for delivery to the customers. (Chúng ta cần tổ chức hàng hóa để giao đến khách hàng.)

Bảng biến thể từ "goods"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: goods
Phiên âm: /ɡʊdz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Hàng hóa, vật phẩm Ngữ cảnh: Các sản phẩm thương mại, đồ dùng The shop sells household goods.
Cửa hàng bán hàng gia dụng.
2 Từ: good
Phiên âm: /ɡʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Điều tốt, lợi ích Ngữ cảnh: Điều tích cực, lợi ích cho ai/cái gì He works for the common good.
Anh ấy làm việc vì lợi ích chung.
3 Từ: goodies
Phiên âm: /ˈɡʊdiz/ Loại từ: Danh từ (khẩu ngữ) Nghĩa: Quà bánh, đồ ăn vặt Ngữ cảnh: Những món nhỏ để thưởng thức The kids shared some goodies.
Bọn trẻ chia nhau bánh kẹo.

Từ đồng nghĩa "goods"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "goods"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ill-gotten gain [goods] never prosper.

[hàng hóa] không bao giờ có lợi.

Lưu sổ câu

2

Ill-gotten goods never prosper.

Hàng hóa kém chất lượng không bao giờ thịnh vượng.

Lưu sổ câu

3

Charge the goods to my husband.

Tính tiền hàng cho chồng.

Lưu sổ câu

4

All our goods are clearly priced.

Tất cả hàng hóa của chúng tôi đều được định giá rõ ràng.

Lưu sổ câu

5

Have you no scruples about buying stolen goods?

Bạn không lo lắng về việc mua hàng ăn cắp?

Lưu sổ câu

6

The boy produced the goods to the right house.

Cậu bé sản xuất hàng về đúng nhà.

Lưu sổ câu

7

I will send you the goods on approval.

Tôi sẽ gửi hàng cho bạn khi được duyệt.

Lưu sổ câu

8

We can supply the goods from our main store.

Chúng tôi có thể cung cấp hàng hóa từ cửa hàng chính của chúng tôi.

Lưu sổ câu

9

Signing this form commits you to buying the goods.

Việc ký vào biểu mẫu này cam kết bạn sẽ mua hàng hóa.

Lưu sổ câu

10

It's a crime to handle stolen goods.

Đó là một tội phạm để xử lý hàng hóa ăn cắp.

Lưu sổ câu

11

They demand a refund on unsatisfactory goods.

Họ yêu cầu hoàn lại tiền đối với hàng hóa không đạt yêu cầu.

Lưu sổ câu

12

We deliver the goods in batches.

Chúng tôi giao hàng theo lô.

Lưu sổ câu

13

The boy delivered the goods to the right house.

Chàng trai giao hàng đúng nhà.

Lưu sổ câu

14

The transportation of goods by air costs a lot.

Việc vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không tốn rất nhiều chi phí.

Lưu sổ câu

15

The goods have been consigned to you by air.

Hàng hóa đã được gửi cho bạn bằng đường hàng không.

Lưu sổ câu

16

Please make out a bill for these goods.

Vui lòng lập hóa đơn cho những hàng hóa này.

Lưu sổ câu

17

The goods were transported by train.

Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu hỏa.

Lưu sổ câu

18

These goods are surplus to requirements .

Những hàng hóa này dư thừa theo yêu cầu.

Lưu sổ câu

19

Please pay for goods on delivery .

Quý khách vui lòng thanh toán tiền hàng khi nhận hàng.

Lưu sổ câu

20

They will railroad these goods to Shanghai.

Họ sẽ vận chuyển những hàng hóa này đến Thượng Hải.

Lưu sổ câu

21

Next week those goods will exhibit in that shop.

Tuần tới những hàng hóa đó sẽ được trưng bày tại cửa hàng đó.

Lưu sổ câu

22

Prices are marked on the goods.

Giá được đánh dấu trên hàng hóa.

Lưu sổ câu

23

Advertisement helps us to sell goods.

Quảng cáo giúp chúng tôi bán được hàng.

Lưu sổ câu

24

The goods were consigned to you by railway.

Hàng hóa được ký gửi cho bạn bằng đường sắt.

Lưu sổ câu

25

Some shops marked up the goods unfairly.

Một số cửa hàng đánh dấu hàng hóa không công bằng.

Lưu sổ câu

26

Some goods have almost trebled in price.

Một số hàng hóa đã tăng giá gần như gấp ba lần.

Lưu sổ câu

27

Shops are often reluctant to take back unsatisfactory goods.

Các cửa hàng thường ngại nhận lại hàng hóa không đạt yêu cầu.

Lưu sổ câu

28

There're a large variety of goods in the shops.

Có rất nhiều loại hàng hóa trong các cửa hàng.

Lưu sổ câu

29

to produce/buy/sell goods

để sản xuất / mua / bán hàng hóa

Lưu sổ câu

30

manufactured/imported goods

hàng sản xuất / nhập khẩu

Lưu sổ câu

31

luxury goods

hàng xa xỉ

Lưu sổ câu

32

electrical/sporting goods

đồ điện / thể thao

Lưu sổ câu

33

cheap/expensive goods

hàng rẻ / đắt

Lưu sổ câu

34

leather/cotton goods

hàng da / bông

Lưu sổ câu

35

tax on goods and services

thuế hàng hóa và dịch vụ

Lưu sổ câu

36

increases in the prices of goods

tăng giá hàng hóa

Lưu sổ câu

37

He was accused of handling stolen goods.

Anh ta bị buộc tội xử lý hàng hóa ăn cắp.

Lưu sổ câu

38

The plastic bag contained all his worldly goods (= everything he owned).

Chiếc túi nhựa chứa tất cả hàng hóa thế gian của anh ấy (= mọi thứ anh ấy sở hữu).

Lưu sổ câu

39

A goods train was derailed last night.

Một chuyến tàu chở hàng đã trật bánh vào đêm qua.

Lưu sổ câu

40

You need a special licence to drive a heavy goods vehicle.

Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng nặng.

Lưu sổ câu

41

cotton/​leather goods

hàng cotton / da

Lưu sổ câu

42

electrical goods

hàng điện

Lưu sổ câu

43

A ‘use by’ date must be stamped on all perishable goods.

Ngày ‘sử dụng đến hạn’ phải được đóng dấu trên tất cả các hàng hóa dễ hư hỏng.

Lưu sổ câu

44

The goods will be delivered within ten days.

Hàng sẽ được giao trong vòng mười ngày.

Lưu sổ câu

45

The supermarket's own-label goods are cheaper than branded goods.

Hàng hóa mang nhãn hiệu riêng của siêu thị rẻ hơn hàng hóa có nhãn hiệu.

Lưu sổ câu

46

a shop selling electrical goods

cửa hàng bán đồ điện

Lưu sổ câu

47

factories that produce luxury goods for the export market

nhà máy sản xuất hàng xa xỉ cho thị trường xuất khẩu

Lưu sổ câu

48

He was found guilty of handling stolen goods.

Anh ta bị kết tội xử lý hàng hóa ăn cắp.

Lưu sổ câu

49

The road was closed both to passengers and goods.

Con đường bị đóng cửa cho cả hành khách và hàng hóa.

Lưu sổ câu

50

rice, flour and other basic commodities

gạo, bột mì và các mặt hàng cơ bản khác

Lưu sổ câu

51

official Olympic merchandise

hàng hóa chính thức của Olympic

Lưu sổ câu

52

The supermarket's own-label goods are cheaper than branded goods.

Hàng hóa mang nhãn hiệu riêng của siêu thị rẻ hơn hàng hóa có nhãn hiệu.

Lưu sổ câu

53

I’ve cleared out all that old junk from the attic.

Tôi đã dọn hết đống rác cũ đó khỏi gác xép.

Lưu sổ câu

54

Please make sure you have all your belongings with you when leaving the plane.

Hãy chắc chắn rằng bạn mang theo tất cả đồ đạc của mình khi rời máy bay.

Lưu sổ câu

55

Never leave cash or other valuables lying around.

Không bao giờ để tiền mặt hoặc các vật có giá trị khác nằm xung quanh.

Lưu sổ câu

56

Goods traffic on the roads has increased enormously in recent years.

Lưu lượng hàng hóa trên đường bộ đã tăng lên rất nhiều trong những năm gần đây.

Lưu sổ câu