Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

better là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ better trong tiếng Anh

better /ˈbɛtə/
- noun : tốt hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

better: Tốt hơn

Better là tính từ hoặc trạng từ so sánh, chỉ mức độ cao hơn hoặc cải thiện hơn.

  • This phone is better than my old one. (Chiếc điện thoại này tốt hơn cái cũ của tôi.)
  • I feel better after resting. (Tôi cảm thấy khỏe hơn sau khi nghỉ ngơi.)
  • You’d better take an umbrella. (Bạn nên mang theo ô.)

Bảng biến thể từ "better"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: better
Phiên âm: /ˈbetər/ Loại từ: Tính từ so sánh Nghĩa: Tốt hơn Ngữ cảnh: Mức độ cao hơn của “good" This option is better.
Lựa chọn này tốt hơn.
2 Từ: better
Phiên âm: /ˈbetər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tốt hơn Ngữ cảnh: Cách làm tốt hơn She sings better now.
Cô ấy hát hay hơn trước.
3 Từ: get better
Phiên âm: /ɡet ˈbetər/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Khá hơn Ngữ cảnh: Cải thiện về tình trạng sức khỏe/tình hình I hope you get better soon.
Mong bạn mau khỏe.
4 Từ: betterment
Phiên âm: /ˈbetəmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cải thiện Ngữ cảnh: Sự tiến bộ, làm cho tốt hơn They work for the betterment of society.
Họ làm việc vì sự cải thiện của xã hội.

Từ đồng nghĩa "better"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "better"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We're hoping for better weather tomorrow.

Chúng tôi hy vọng thời tiết tốt hơn vào ngày mai.

Lưu sổ câu

2

Her work is getting better and better.

Công việc của cô ấy ngày càng tốt hơn.

Lưu sổ câu

3

He is in a much better mood than usual.

Anh ấy có tâm trạng tốt hơn bình thường rất nhiều.

Lưu sổ câu

4

The meal couldn't have been better.

Bữa ăn không thể tuyệt hơn.

Lưu sổ câu

5

There's nothing better than a long soak in a hot bath.

Không có gì tốt hơn là ngâm mình lâu trong bồn tắm nước nóng.

Lưu sổ câu

6

Can you think of a better word than ‘nice’?

Bạn có thể nghĩ ra từ nào hay hơn là "nice" (tốt đẹp) không?

Lưu sổ câu

7

It would be better for him to talk to his parents about his problems.

Tốt hơn là anh ta nên nói chuyện với cha mẹ về những vấn đề của mình.

Lưu sổ câu

8

You'd be better going by bus.

Tốt hơn bạn nên đi bằng xe buýt.

Lưu sổ câu

9

She's far better at science than her brother.

Cô ấy giỏi khoa học hơn nhiều so với anh trai mình.

Lưu sổ câu

10

She's a lot better today.

Hôm nay cô ấy tốt hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

11

His leg was getting better.

Chân của anh ấy đã tốt hơn.

Lưu sổ câu

12

You'll feel all the better for a good night's sleep.

Bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn cho một đêm ngon giấc.

Lưu sổ câu

13

Don't go back to work until you are better.

Đừng quay lại làm việc cho đến khi bạn khỏe hơn.

Lưu sổ câu

14

The journey took her the better part of an hour.

Cuộc hành trình kéo dài hơn một giờ của cô.

Lưu sổ câu

15

I love giving parties, the bigger the better.

Tôi thích tổ chức tiệc, càng lớn càng tốt.

Lưu sổ câu

16

The path was no better than a sheep track.

Con đường không tốt hơn một đường đua cừu.

Lưu sổ câu

17

Charles VII was a bad king and Charles VIII was no better.

Charles VII là một vị vua tồi và Charles VIII cũng không khá hơn.

Lưu sổ câu

18

Prevention is better than cure, so start looking after your heart now.

Phòng bệnh hơn chữa bệnh, vì vậy hãy bắt đầu chăm sóc trái tim của bạn ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

19

Prevention is better than cure, so start taking care of yourself.

Phòng bệnh hơn chữa bệnh, vì vậy hãy bắt đầu chăm sóc bản thân.

Lưu sổ câu

20

Dry your eyes now. That's better.

Hãy làm khô mắt của bạn ngay bây giờ. Cái đó tốt hơn.

Lưu sổ câu

21

That's much better—you played the right notes this time.

Hay hơn nhiều

Lưu sổ câu

22

I think he's a hundred times better as a teacher than Mr White.

Tôi nghĩ rằng anh ấy là một giáo viên tốt hơn gấp trăm lần so với Mr White.

Lưu sổ câu

23

I thought it better to tackle him outside of business hours.

Tôi nghĩ tốt hơn là nên xử lý anh ta ngoài giờ làm việc.

Lưu sổ câu

24

We must make our inner cities better to live and work in.

Chúng ta phải làm cho các thành phố nội đô của chúng ta tốt hơn để sống và làm việc.

Lưu sổ câu

25

Don't worry. The doctor will soon make you better.

Đừng lo lắng. Bác sĩ sẽ sớm làm cho bạn tốt hơn.

Lưu sổ câu

26

I hope you get better soon.

Tôi hy vọng bạn sẽ sớm khỏe lại.

Lưu sổ câu

27

I think he's a hundred times better as a teacher than Mr White.

Tôi nghĩ ông ấy là một giáo viên tốt hơn ông White gấp trăm lần.

Lưu sổ câu

28

Don't worry. The doctor will soon make you better.

Đừng lo lắng. Bác sĩ sẽ sớm làm cho bạn tốt hơn.

Lưu sổ câu