best: Tốt nhất
Best là tính từ hoặc trạng từ so sánh nhất, chỉ mức độ cao nhất về chất lượng hoặc sự phù hợp.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
best
|
Phiên âm: /best/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Tốt nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất của “good” |
She is the best student in the class. |
Cô ấy là học sinh giỏi nhất lớp. |
| 2 |
Từ:
the best
|
Phiên âm: /ðə best/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điều tốt nhất | Ngữ cảnh: Cái tốt nhất trong một nhóm |
Winning is not always the best. |
Chiến thắng không phải lúc nào cũng là điều tốt nhất. |
| 3 |
Từ:
best-selling
|
Phiên âm: /bestˈselɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bán chạy nhất | Ngữ cảnh: Dùng cho sách, nhạc, sản phẩm |
She wrote a best-selling novel. |
Cô ấy viết một cuốn tiểu thuyết bán chạy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
That's the best movie I've ever seen! Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem! |
Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem! | Lưu sổ câu |
| 2 |
He wrote his best songs before he was 25. Anh ấy đã viết những bài hát hay nhất của mình trước khi 25 tuổi. |
Anh ấy đã viết những bài hát hay nhất của mình trước khi 25 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was one of the best tennis players of her generation. Cô là một trong những vận động viên quần vợt xuất sắc nhất trong thế hệ của mình. |
Cô là một trong những vận động viên quần vợt xuất sắc nhất trong thế hệ của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Is that your best suit? Đó có phải là bộ đồ đẹp nhất của bạn không? |
Đó có phải là bộ đồ đẹp nhất của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
They've been best friends (= closest friends) since they were children. Họ là những người bạn tốt nhất (= những người bạn thân nhất) kể từ khi họ còn là những đứa trẻ. |
Họ là những người bạn tốt nhất (= những người bạn thân nhất) kể từ khi họ còn là những đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
the company’s best-ever results kết quả tốt nhất từ trước đến nay của công ty |
kết quả tốt nhất từ trước đến nay của công ty | Lưu sổ câu |
| 7 |
We want the kids to have the best possible education. Chúng tôi muốn những đứa trẻ được giáo dục tốt nhất có thể. |
Chúng tôi muốn những đứa trẻ được giáo dục tốt nhất có thể. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Those were the best years of my life. Đó là những năm đẹp nhất trong cuộc đời tôi. |
Đó là những năm đẹp nhất trong cuộc đời tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
What's the best way to cook steak? Cách nấu bít tết ngon nhất là gì? |
Cách nấu bít tết ngon nhất là gì? | Lưu sổ câu |
| 10 |
He's the best man for the job. Anh ấy là người phù hợp nhất cho công việc. |
Anh ấy là người phù hợp nhất cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The best thing to do would be to apologize. Điều tốt nhất nên làm là xin lỗi. |
Điều tốt nhất nên làm là xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It's best if you go now. Tốt nhất là bạn nên đi ngay bây giờ. |
Tốt nhất là bạn nên đi ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm not in the best position to advise you. Tôi không ở vị trí tốt nhất để tư vấn cho bạn. |
Tôi không ở vị trí tốt nhất để tư vấn cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Owen judged it best to make no reply. Owen cho rằng tốt nhất là không trả lời. |
Owen cho rằng tốt nhất là không trả lời. | Lưu sổ câu |
| 15 |
This is by far the best restaurant in the town. Đây là nhà hàng tốt nhất cho đến nay trong thị trấn. |
Đây là nhà hàng tốt nhất cho đến nay trong thị trấn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We aim to give our guests the very best attention. Chúng tôi mong muốn dành cho khách sự quan tâm tốt nhất. |
Chúng tôi mong muốn dành cho khách sự quan tâm tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Who in the class is best at history? Ai trong lớp giỏi lịch sử nhất? |
Ai trong lớp giỏi lịch sử nhất? | Lưu sổ câu |
| 18 |
That's the best movie I've ever seen! Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem! |
Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem! | Lưu sổ câu |
| 19 |
They've been best friends (= closest friends) since they were children. Họ là những người bạn tốt nhất (= những người bạn thân nhất) kể từ khi họ còn là những đứa trẻ. |
Họ là những người bạn tốt nhất (= những người bạn thân nhất) kể từ khi họ còn là những đứa trẻ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
What's the best way to cook steak? Cách tốt nhất để nấu bít tết là gì? |
Cách tốt nhất để nấu bít tết là gì? | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's the best man for the job. Anh ấy là người phù hợp nhất cho công việc. |
Anh ấy là người phù hợp nhất cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's best if you go now. Tốt nhất là bạn nên đi ngay bây giờ. |
Tốt nhất là bạn nên đi ngay bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm not in the best position to advise you. Tôi không ở vị trí tốt nhất để khuyên bạn. |
Tôi không ở vị trí tốt nhất để khuyên bạn. | Lưu sổ câu |