Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

executive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ executive trong tiếng Anh

executive /ɪɡˈzekjʊtɪv/
- (n) (adj) : sự thi hành, chấp hành; (thuộc) sự thi hành, chấp hành

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

executive: Điều hành, quản lý

Executive là một người có chức vụ cao trong một tổ chức, chịu trách nhiệm điều hành và đưa ra quyết định quan trọng.

  • She was promoted to an executive position within the company. (Cô ấy được thăng chức lên vị trí điều hành trong công ty.)
  • The executive team is responsible for setting the company’s goals. (Đội ngũ điều hành chịu trách nhiệm đặt mục tiêu cho công ty.)
  • He is the executive director of the nonprofit organization. (Anh ấy là giám đốc điều hành của tổ chức phi lợi nhuận.)

Bảng biến thể từ "executive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: executive
Phiên âm: /ɪɡˈzekjətɪv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giám đốc, người điều hành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người có vị trí cao trong công ty, chịu trách nhiệm quản lý She is a senior executive at the company.
Cô ấy là giám đốc cấp cao của công ty.
2 Từ: executive
Phiên âm: /ɪɡˈzekjətɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về điều hành, quản lý Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì liên quan đến việc thực thi, điều hành hoặc quản trị The executive board will meet tomorrow.
Ban điều hành sẽ họp vào ngày mai.
3 Từ: execute
Phiên âm: /ˈeksɪkjuːt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thực hiện, thi hành Ngữ cảnh: Dùng để nói về việc thực hiện kế hoạch, nhiệm vụ hoặc quyết định The company executed the new strategy successfully.
Công ty đã thực hiện thành công chiến lược mới.
4 Từ: execution
Phiên âm: /ˌeksɪˈkjuːʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thực hiện, sự thi hành Ngữ cảnh: Dùng để nói về quá trình đưa kế hoạch hoặc quyết định vào hành động The execution of the project went smoothly.
Việc thực hiện dự án diễn ra suôn sẻ.
5 Từ: executor
Phiên âm: /ɪɡˈzekjətər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thi hành (di chúc hoặc kế hoạch) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người được giao nhiệm vụ thực hiện ý chí hoặc kế hoạch He was appointed as the executor of the will.
Anh ấy được bổ nhiệm làm người thi hành di chúc.
6 Từ: executioner
Phiên âm: /ˌeksɪˈkjuːʃənər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đao phủ, người hành hình Ngữ cảnh: Dùng trong nghĩa gốc chỉ người thi hành án tử hình The executioner carried out his duty.
Đao phủ đã thi hành nhiệm vụ.

Từ đồng nghĩa "executive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "executive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Politics is usually the executive expression of human immaturity.

Chính trị thường là biểu hiện hành pháp của sự non nớt của con người.

Lưu sổ câu

2

The contract gives a female executive maternity leave rights.

Hợp đồng cung cấp cho một nữ giám đốc điều hành quyền nghỉ thai sản.

Lưu sổ câu

3

A good executive usually gets on well with people.

Một giám đốc điều hành giỏi thường hòa thuận với mọi người.

Lưu sổ câu

4

She's an executive in a computer company.

Cô ấy là giám đốc điều hành của một công ty máy tính.

Lưu sổ câu

5

The board disavowed the action of the executive.

Hội đồng quản trị từ chối hành động của giám đốc điều hành.

Lưu sổ câu

6

The rebels besieged the heavily-fortified executive mansion.

Quân nổi dậy bao vây dinh thự hành pháp kiên cố.

Lưu sổ câu

7

The heroine is a senior TV executive.

Nhân vật nữ chính là giám đốc điều hành truyền hình cấp cao.

Lưu sổ câu

8

She is now a senior executive having worked her way up through the company.

Cô ấy hiện là một giám đốc điều hành cấp cao đã làm việc trong công ty.

Lưu sổ câu

9

There are three categories of accommodation - standard, executive and deluxe.

Có ba loại chỗ ở

Lưu sổ câu

10

She has set up her own executive recruitment business in Paris.

Cô ấy đã thành lập doanh nghiệp tuyển dụng giám đốc điều hành của riêng mình ở Paris.

Lưu sổ câu

11

He used his broad executive powers to nullify decisions by local governments.

Ông sử dụng quyền hành pháp rộng rãi của mình để vô hiệu hóa các quyết định của chính quyền địa phương.

Lưu sổ câu

12

His executive position entitled him to certain courtesies rarely accorded others.

Vị trí điều hành của anh ấy cho phép anh ấy được hưởng một số lịch sự hiếm khi được người khác dành cho.

Lưu sổ câu

13

Desktop publishing is probably the best executive toy ever invented.

Xuất bản trên máy tính để bàn có lẽ là đồ chơi điều hành tốt nhất từng được phát minh.

Lưu sổ câu

14

She is a member of the party's national executive.

Bà là thành viên của ban điều hành quốc gia của đảng.

Lưu sổ câu

15

She has an executive position in a finance company.

Cô ấy có vị trí điều hành trong một công ty tài chính.

Lưu sổ câu

16

They called on her to resign as chief executive.

Họ kêu gọi bà từ chức giám đốc điều hành.

Lưu sổ câu

17

The executive board huddled to discuss the issue.

Ban điều hành xúm vào thảo luận về vấn đề này.

Lưu sổ câu

18

She has several executive toys on her desk.

Cô ấy có một số đồ chơi điều hành trên bàn của mình.

Lưu sổ câu

19

An executive officer was appointed to supervise the arrangements.

Một quan chức điều hành được bổ nhiệm để giám sát việc sắp xếp.

Lưu sổ câu

20

The chief executive addressed the board.

Giám đốc điều hành phát biểu trước hội đồng quản trị.

Lưu sổ câu

21

He quit his post as chief executive.

Ông thôi giữ chức giám đốc điều hành.

Lưu sổ câu

22

He eventually ascended to the position of chief executive.

Cuối cùng ông lên đến vị trí giám đốc điều hành.

Lưu sổ câu

23

A successful job search needs to be as well organised as any other executive task.

Tìm kiếm việc làm thành công cần được tổ chức tốt như bất kỳ nhiệm vụ điều hành nào khác.

Lưu sổ câu

24

Even as a young woman she had been perceived as a future chief executive.

Ngay từ khi còn là một phụ nữ trẻ, bà đã được coi là một giám đốc điều hành tương lai.

Lưu sổ câu

25

If she were involved in business, she would make a strong chief executive.

Nếu cô ấy tham gia vào lĩnh vực kinh doanh (goneict.com), (http://senturedict.com/exearch.html), cô ấy sẽ trở thành một giám đốc điều hành mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

26

company/corporate/business/industry executives

giám đốc điều hành công ty / công ty / doanh nghiệp / ngành

Lưu sổ câu

27

marketing/advertising executives

giám đốc điều hành tiếp thị / quảng cáo

Lưu sổ câu

28

a senior/top executive in a computer firm

giám đốc điều hành cấp cao / cấp cao nhất trong một công ty máy tính

Lưu sổ câu

29

a junior executive at an ad agency

một giám đốc điều hành cấp dưới tại một công ty quảng cáo

Lưu sổ câu

30

The union’s executive has/have yet to reach a decision.

Người điều hành công đoàn vẫn chưa đưa ra được quyết định.

Lưu sổ câu

31

Conservatives are by tradition believers in a strong executive.

Những người bảo thủ được truyền thống tin tưởng vào một cơ quan điều hành mạnh mẽ.

Lưu sổ câu

32

Parliament's ability to control the executive

Khả năng kiểm soát hành pháp của Nghị viện

Lưu sổ câu

33

One TV network executive has already called for more deregulation.

Một giám đốc điều hành mạng truyền hình đã kêu gọi bãi bỏ quy định nhiều hơn.

Lưu sổ câu

34

contracts to prevent the loss of key executives

hợp đồng để ngăn chặn việc mất các giám đốc điều hành chủ chốt

Lưu sổ câu

35

oil company executives

giám đốc điều hành công ty dầu mỏ

Lưu sổ câu

36

one of the most successful TV executives around

một trong những giám đốc điều hành truyền hình thành công nhất xung quanh

Lưu sổ câu

37

He's a senior executive in a computer firm.

Anh ấy là giám đốc điều hành cấp cao của một công ty máy tính.

Lưu sổ câu

38

They offer English courses to business executives.

Họ cung cấp các khóa học tiếng Anh cho giám đốc điều hành doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

39

She is a member of the party's national executive.

Cô ấy là thành viên của ban điều hành quốc gia của đảng.

Lưu sổ câu

40

She was on the executive of the Women's Social and Political Union.

Cô ấy tham gia điều hành Hiệp hội Chính trị và Xã hội Phụ nữ.

Lưu sổ câu

41

He's a senior executive in a computer firm.

Ông là giám đốc điều hành cấp cao của một công ty máy tính.

Lưu sổ câu

42

She is a member of the party's national executive.

Bà là thành viên của ban điều hành quốc gia của đảng.

Lưu sổ câu

43

She was on the executive of the Women's Social and Political Union.

Bà tham gia điều hành Hiệp hội Chính trị và Xã hội Phụ nữ.

Lưu sổ câu

44

His ambition is to become an executive in a multinational corporation.

Hoài bão của anh ta là trở thành giám đốc điều hành tại một công ty đa quốc gia.

Lưu sổ câu