Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

education là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ education trong tiếng Anh

education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
- (n) : sự giáo dục, sự rèn luyện (kỹ năng)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

education: Giáo dục

Education là quá trình học hỏi và giảng dạy kiến thức, thường thông qua các trường học hoặc các chương trình đào tạo chính thức.

  • Education is the key to unlocking a person’s potential. (Giáo dục là chìa khóa để mở ra tiềm năng của một người.)
  • Many countries are focusing on improving their education systems. (Nhiều quốc gia đang tập trung cải thiện hệ thống giáo dục của mình.)
  • Her education has helped her secure a successful career in business. (Giáo dục của cô ấy đã giúp cô ấy có được một sự nghiệp thành công trong kinh doanh.)

Bảng biến thể từ "education"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: education
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình hoặc hệ thống giáo dục Education is important for personal growth.
Giáo dục quan trọng cho sự phát triển cá nhân.
2 Từ: educate
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Giáo dục, đào tạo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động dạy hoặc cung cấp kiến thức Parents should educate their children about safety.
Cha mẹ nên giáo dục con cái về an toàn.
3 Từ: educated
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪd/ Loại từ: Tính từ/Động từ quá khứ Nghĩa: Được giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người đã nhận được giáo dục She is a well-educated woman.
Cô ấy là một người phụ nữ được giáo dục tốt.
4 Từ: educating
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động giáo dục đang diễn ra Teachers are educating students about healthy habits.
Giáo viên đang giáo dục học sinh về thói quen lành mạnh.
5 Từ: educational
Phiên âm: /ˌɛdjuˈkeɪʃənl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả điều gì đó liên quan đến việc giáo dục The program offers educational benefits.
Chương trình cung cấp lợi ích giáo dục.
6 Từ: educator
Phiên âm: /ˈɛdjuːkeɪtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người làm nghề giáo dục hoặc giảng dạy The educator inspired her students.
Nhà giáo dục đã truyền cảm hứng cho học sinh của mình.

Từ đồng nghĩa "education"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "education"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Genius17 without education is like silver in the mine.

Genius17 mà không có học vấn giống như bạc trong mỏ.

Lưu sổ câu

2

Mistakes are an essential part of education.

Sai lầm là một phần thiết yếu của giáo dục.

Lưu sổ câu

3

The roots of education are bitter, but the fruit is sweet.

Rễ của giáo dục là trái đắng, nhưng trái ngọt.

Lưu sổ câu

4

What sculpture is to a block of marble, education is to the soul.

Điêu khắc là gì đối với một khối đá cẩm thạch, giáo dục là đối với linh hồn.

Lưu sổ câu

5

The education of a man never completed until he dies.

Sự giáo dục của một người đàn ông không bao giờ hoàn thành cho đến khi anh ta chết.

Lưu sổ câu

6

The government aims to improve public services, especially education.

Chính phủ đặt mục tiêu cải thiện các dịch vụ công, đặc biệt là giáo dục.

Lưu sổ câu

7

The government has budgeted $ 2,000,000 for education spending.

Chính phủ đã dành ngân sách 2.000.000 đô la cho chi tiêu cho giáo dục.

Lưu sổ câu

8

He challenged the orthodox views on education.

Ông đã thách thức các quan điểm chính thống về giáo dục.

Lưu sổ câu

9

The average salary is correlated with length of education.

Mức lương trung bình tương quan với thời gian học.

Lưu sổ câu

10

Is he sound on state education?

Anh ấy có đủ trình độ học vấn của nhà nước không?

Lưu sổ câu

11

She had the advantage of a good education.

Cô có một lợi thế là một nền giáo dục tốt.

Lưu sổ câu

12

We've spent a lot on the children's education.

Chúng tôi đã dành rất nhiều cho việc giáo dục trẻ em.

Lưu sổ câu

13

What is sculpture is to a block of marble, education is to the soul.

Điêu khắc là gì đối với một khối đá cẩm thạch, giáo dục là đối với tâm hồn.

Lưu sổ câu

14

primary/elementary education

giáo dục tiểu học / tiểu học

Lưu sổ câu

15

post-secondary education

giáo dục sau trung học

Lưu sổ câu

16

a college/university education

giáo dục cao đẳng / đại học

Lưu sổ câu

17

She completed her formal education in 2019.

Cô ấy hoàn thành chương trình học chính thức vào năm 2019.

Lưu sổ câu

18

Students from lower income families are less likely to continue their education.

Học sinh từ các gia đình có thu nhập thấp hơn ít có khả năng tiếp tục đi học.

Lưu sổ câu

19

to further/pursue your education

để tiếp tục / theo đuổi con đường học vấn của bạn

Lưu sổ câu

20

to get/receive an education

để có được / nhận được một nền giáo dục

Lưu sổ câu

21

The school provides an excellent all-round education.

Trường cung cấp một nền giáo dục toàn diện xuất sắc.

Lưu sổ câu

22

music/arts education

giáo dục âm nhạc / nghệ thuật

Lưu sổ câu

23

students in full-time education

sinh viên học toàn thời gian

Lưu sổ câu

24

a man of little education

một người đàn ông ít học

Lưu sổ câu

25

the British education system

hệ thống giáo dục của Anh

Lưu sổ câu

26

a bilingual education program

một chương trình giáo dục song ngữ

Lưu sổ câu

27

The press made education reform a topic of heated debate.

Báo chí đưa cải cách giáo dục trở thành chủ đề tranh luận sôi nổi.

Lưu sổ câu

28

sex education in schools

giáo dục giới tính trong trường học

Lưu sổ câu

29

education about danger on the roads

giáo dục về nguy hiểm trên đường

Lưu sổ câu

30

The council has launched a new health education campaign.

Hội đồng đã phát động một chiến dịch giáo dục sức khỏe mới.

Lưu sổ câu

31

an alcohol education programme (= to warn of the dangers of alcohol)

một chương trình giáo dục về rượu (= để cảnh báo về sự nguy hiểm của rượu)

Lưu sổ câu

32

Patient education is important to minimize the risk of a second heart attack.

Giáo dục bệnh nhân là quan trọng để giảm thiểu nguy cơ bị đau tim lần thứ hai.

Lưu sổ câu

33

There should be closer links between education and industry.

Cần có sự liên kết chặt chẽ hơn giữa giáo dục và công nghiệp.

Lưu sổ câu

34

the education secretary

thư ký giáo dục

Lưu sổ câu

35

the minister of education

bộ trưởng giáo dục

Lưu sổ câu

36

She's an education major.

Cô ấy là sinh viên chuyên ngành giáo dục.

Lưu sổ câu

37

He has a degree in education.

Anh ấy có bằng giáo dục.

Lưu sổ câu

38

The rock concert was quite an education for my parents!

Buổi hòa nhạc rock là một nền giáo dục tuyệt vời cho cha mẹ tôi!

Lưu sổ câu

39

In those days it was very difficult for poorer people to get a university education.

Vào những ngày đó, những người nghèo hơn rất khó có được một nền giáo dục đại học.

Lưu sổ câu

40

He was at a disadvantage because of the poor education he had received.

Anh ấy gặp bất lợi vì nền giáo dục kém cỏi mà anh ấy nhận được.

Lưu sổ câu

41

She went to America to complete her education.

Cô đến Mỹ để hoàn thành chương trình học của mình.

Lưu sổ câu

42

He'd received an excellent general education in Poland.

Anh ấy đã nhận được một nền giáo dục phổ thông xuất sắc ở Ba Lan.

Lưu sổ câu

43

The project seeks to improve education for students.

Dự án tìm cách cải thiện giáo dục cho học sinh.

Lưu sổ câu

44

How well a child does at school is influenced by the level of parental education.

Việc một đứa trẻ học tốt như thế nào ở trường bị ảnh hưởng bởi trình độ giáo dục của cha mẹ.

Lưu sổ câu

45

Many people lack the education and training that is needed for these jobs.

Nhiều người thiếu sự giáo dục và đào tạo cần thiết cho những công việc này.

Lưu sổ câu

46

No one is denied an education because they are poor in this country.

Không ai bị từ chối học hành vì họ nghèo ở đất nước này.

Lưu sổ câu

47

Nigeria committed itself to universal primary education.

Nigeria cam kết phổ cập giáo dục tiểu học.

Lưu sổ câu

48

Researchers have found that single-sex education may benefit girls.

Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng giáo dục một giới tính có thể có lợi cho trẻ em gái.

Lưu sổ câu

49

She brought up two children while pursuing a college education.

Cô ấy đã nuôi hai con trong khi theo học đại học.

Lưu sổ câu

50

Technology allows distance education to occur at all levels.

Công nghệ cho phép đào tạo từ xa ở tất cả các cấp.

Lưu sổ câu

51

He received a classical education.

Ông nhận được một nền giáo dục cổ điển.

Lưu sổ câu

52

children in early education settings

trẻ em trong môi trường giáo dục sớm

Lưu sổ câu

53

the party's policy on comprehensive education

chủ trương của đảng về giáo dục toàn diện

Lưu sổ câu

54

parents who choose private education for their children

cha mẹ chọn giáo dục tư thục cho con cái của họ

Lưu sổ câu

55

young people who are just leaving full-time education

những người trẻ vừa rời khỏi giáo dục toàn thời gian

Lưu sổ câu

56

Parents are beginning to wake up to the importance of pre-school education.

Cha mẹ bắt đầu nhận thức được tầm quan trọng của giáo dục mầm non.

Lưu sổ câu

57

There are additional education requirements for nurses on this course.

Có các yêu cầu giáo dục bổ sung đối với y tá trong khóa học này.

Lưu sổ câu

58

They set up an account to fund their daughter's education.

Họ lập một tài khoản để tài trợ cho việc học của con gái.

Lưu sổ câu

59

They want to broaden their research and education activities.

Họ muốn mở rộng hoạt động nghiên cứu và giáo dục của mình.

Lưu sổ câu

60

We acquire much of our world knowledge through education.

Chúng ta tiếp thu nhiều kiến ​​thức thế giới thông qua giáo dục.

Lưu sổ câu

61

efforts to improve education standards

nỗ lực cải thiện các tiêu chuẩn giáo dục

Lưu sổ câu

62

Elementary education is excellent in this area.

Giáo dục tiểu học là xuất sắc trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

63

Every child in the country needs to be provided with a first-class education.

Mọi trẻ em trên cả nước cần được cung cấp nền giáo dục bậc nhất.

Lưu sổ câu

64

The government is planning major reforms in the education system.

Chính phủ đang lên kế hoạch cải cách lớn trong hệ thống giáo dục.

Lưu sổ câu

65

investment in education

đầu tư vào giáo dục

Lưu sổ câu

66

enhancing the quality of education for students

nâng cao chất lượng giáo dục cho học sinh

Lưu sổ câu

67

The Steiner system of education offers many lessons to society in general.

Hệ thống giáo dục Steiner mang lại nhiều bài học cho xã hội nói chung.

Lưu sổ câu

68

Investment in education would play a vital role in the country's development.

Đầu tư cho giáo dục sẽ đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của đất nước.

Lưu sổ câu

69

Sex education in schools needs to be improved.

Giáo dục giới tính trong trường học cần được cải thiện.

Lưu sổ câu

70

It is only through education that prejudice can be overcome.

Chỉ thông qua giáo dục, định kiến ​​mới có thể được vượt qua.

Lưu sổ câu

71

environmental education

giáo dục môi trường

Lưu sổ câu

72

drug education

giáo dục ma túy

Lưu sổ câu

73

He'd received an excellent general education in Poland.

Anh ấy nhận được một nền giáo dục phổ thông xuất sắc ở Ba Lan.

Lưu sổ câu

74

the party's policy on comprehensive education

chủ trương của đảng về giáo dục toàn diện

Lưu sổ câu

75

They set up an account to fund their daughter's education.

Họ lập một tài khoản để tài trợ cho việc học của con gái.

Lưu sổ câu

76

Investment in education would play a vital role in the country's development.

Đầu tư cho giáo dục sẽ đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của đất nước.

Lưu sổ câu

77

Education about HIV and other preventable diseases needs to improve.

Giáo dục về HIV và các bệnh có thể phòng ngừa khác cần được cải thiện.

Lưu sổ câu